过问 guòwèn

Từ hán việt: 【quá vấn】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "过问" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (quá vấn). Ý nghĩa là: hỏi đến; can dự; đoái hoài; tham dự vào; can thiệp; để ý; xen vào; quan tâm; đếm xỉa; đoái, ngó. Ví dụ : - quan tâm đến chính trị. - quan tâm cuộc sống.. - 。 đống bùn bên ngoài không ai để ý đến.

Từ vựng: HSK 6

Xem ý nghĩa và ví dụ của 过问 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 过问 khi là Động từ

hỏi đến; can dự; đoái hoài; tham dự vào; can thiệp; để ý; xen vào; quan tâm; đếm xỉa; đoái

参与其事;参加意见;表示关心

Ví dụ:
  • - 过问 guòwèn 政治 zhèngzhì

    - quan tâm đến chính trị

  • - 过问 guòwèn 生活 shēnghuó

    - quan tâm cuộc sống.

  • - 水泥 shuǐní duī zài 外面 wàimiàn 无人过问 wúrénguòwèn

    - đống bùn bên ngoài không ai để ý đến.

  • - 无人过问 wúrénguòwèn

    - không ai thèm đếm xỉa tới.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

ngó

照顾到; 注意到

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过问

  • - 出现 chūxiàn 问题 wèntí 莫贷 mòdài 过错 guòcuò

    - Phát sinh vấn đề đừng đổ lỗi.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí de 答案 dáàn hěn 干脆 gāncuì 需要 xūyào 过多 guòduō de 解释 jiěshì 一目了然 yīmùliǎorán

    - Câu trả lời cho câu hỏi này rất thẳng thắn, không cần nhiều lời giải thích, lập tức có thể hiểu được.

  • - zhè 不过 bùguò shì xiǎo 问题 wèntí

    - Đây chỉ là vấn đề nhỏ thôi.

  • - 解决 jiějué 思想 sīxiǎng 问题 wèntí yào 耐心 nàixīn 细致 xìzhì 不宜 bùyí 操之过急 cāozhīguòjí

    - Giải quyết vấn đề tư tưởng cần kiên trì tế nhị, không nên nóng vội.

  • - 过问 guòwèn 政治 zhèngzhì

    - quan tâm đến chính trị

  • - 他们 tāmen 审问 shěnwèn guò 几次 jǐcì

    - Họ đã phỏng vấn anh ta vài lần.

  • - 经过 jīngguò 几年 jǐnián de 努力 nǔlì 本市 běnshì 居民 jūmín de 菜篮子 càilánzi 问题 wèntí 基本 jīběn 解决 jiějué

    - qua mấy năm trời cố gắng, vấn đề cung cấp rau xanh cho cư dân của thành phố này về cơ bản đã được giải quyết.

  • - 无人过问 wúrénguòwèn

    - không ai thèm đếm xỉa tới.

  • - 问题 wèntí huì 得到 dédào 解决 jiějué de 不必 bùbì 过虑 guòlǜ

    - vấn đề sẽ được giải quyết, anh không nên quá lo.

  • - 过问 guòwèn 生活 shēnghuó

    - quan tâm cuộc sống.

  • - 不想 bùxiǎng 过问 guòwèn de 私事 sīshì

    - Tôi không muốn can thiệp vào chuyện riêng của anh ấy.

  • - 这个 zhègè 问题 wèntí 不能 bùnéng chà 过去 guòqù

    - Vấn đề này không thể chuyển qua được.

  • - 一听 yītīng 这话 zhèhuà 不是味儿 búshìwèiér jiù 反过来 fǎnguolái 追问 zhuīwèn

    - vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.

  • - 粮食 liángshí 问题 wèntí hái 没有 méiyǒu 过关 guòguān

    - vấn đề lương thực chưa giải quyết xong.

  • - 经过 jīngguò 调查 diàochá 我们 wǒmen 发现 fāxiàn le 问题 wèntí

    - Qua quá trình điều tra, chúng tôi đã phát hiện ra vấn đề.

  • - 这些 zhèxiē dōu 不过 bùguò shì 时间尺度 shíjiānchǐdù de 问题 wèntí

    - Đây chỉ là vấn đề thước đo về thời gian.

  • - 经验 jīngyàn guò 类似 lèisì de 问题 wèntí

    - Tôi đã gặp qua vấn đề như này.

  • - 经过 jīngguò 大家 dàjiā 讨论 tǎolùn 问题 wèntí dōu 解决 jiějué le 偏偏 piānpiān 还要 háiyào 钻牛角尖 zuànniújiǎojiān

    - Qua sự thảo luận của mọi người, vấn đề đã được giải quyết xong, thế mà anh ấy vẫn cứ chui đầu vào chỗ bế tắc.

  • - 回答 huídá guò de 提问 tíwèn

    - Tôi đã trả lời câu hỏi của anh ấy rồi.

  • - 问过 wènguò 统计员 tǒngjìyuán le

    - Tôi đã kiểm tra với nhà thống kê.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 过问

Hình ảnh minh họa cho từ 过问

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过问 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+3 nét)
    • Pinyin: Guō , Guò , Guo
    • Âm hán việt: Qua , Quá
    • Nét bút:一丨丶丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YDI (卜木戈)
    • Bảng mã:U+8FC7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Môn 門 (+3 nét)
    • Pinyin: Wèn
    • Âm hán việt: Vấn
    • Nét bút:丶丨フ丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LSR (中尸口)
    • Bảng mã:U+95EE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao