Đọc nhanh: 过点 (quá điểm). Ý nghĩa là: quá giờ. Ví dụ : - 他在西村蹲过点,对那里情况很熟悉。 anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
Ý nghĩa của 过点 khi là Động từ
✪ quá giờ
- 他 在 西村 蹲过 点 , 对 那里 情况 很 熟悉
- anh ấy về thôn tây, cho nên tình hình ở đó rất quen thuộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 过点
- 大家 都 来 过目 过目 , 提 点 意见
- 大家都来过目过目,提点意见。
- 忏悔 之后 他 觉得 好过 一点 , 并且 能安眠 了
- Sau khi thú tội, anh ta cảm thấy tốt hơn một chút và có thể ngủ ngon hơn.
- 快点儿 起床 否则 你 就 会 错过 早班车 了
- Hãy thức dậy nhanh lê, nếu bạn không muốn bỏ lỡ chuyến xe bus buổi sáng.
- 他 只不过 有点儿 难过
- Anh ấy chỉ hơi buồn một chút.
- 让 他 白跑一趟 , 心里 真 有点 过不去
- để anh ấy phí công một chuyến, thật áy náy trong lòng.
- 你 的 行动 有点 过分
- Hành động của bạn hơi quá đáng.
- 他 的 要求 有点 过分
- Yêu cầu của anh ấy có hơi quá đáng.
- 你 太过分 了 , 收敛 点 吧
- Anh quá đáng lắm rồi, tém tém lại đi.
- 他 对 她 的 恭维 有点 过分
- Lời nịnh nọt cô ấy của anh ta có phần thái quá.
- 钟刚 敲 过 四点
- Đồng hồ vừa điểm bốn giờ.
- 通过 农业 基点 , 繁殖 良种
- thông qua trọng điểm nông nghiệp để nhân giống tốt.
- 你 能 拿 点 纸巾 过来 吗 ?
- Bạn có thể mang cho tôi ít khăn giấy được không?
- 他 洗 去 过去 的 污点
- Anh ấy rửa sạch vết nhơ trong quá khứ.
- 最近 的 日子 过得 有点 疲惫
- Những ngày gần đây hơi mệt mỏi.
- 光 通过 焦点 后 发生 折射
- Ánh sáng khúc xạ sau khi đi qua tiêu điểm.
- 这 不过 是 我 的 一点 意思 , 你 就 收下 吧
- Đây chẳng qua là một chút lòng thành của tôi, xin anh nhận cho!
- 几年 过去 了 , 他 的 毛病 一点儿 都 没改
- mấy năm qua rồi, bệnh tình của anh ấy cũng không đỡ chút nào.
- 这架 机器 左不过 是 上 了 点 锈 , 不用 修
- cái máy này chẳng qua sét một chút, không cần phải sửa chữa.
- 这 本书 借 了 这么 多 日子 才 还 你 , 真 有点 过意不去
- quyển sách này mượn lâu quá mới trả anh, thật áy náy trong lòng quá.
- 别 对 这点 小 错误 过敏
- Đừng nhạy cảm với những lỗi lầm nhỏ nhặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 过点
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 过点 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm点›
过›