Đọc nhanh: 借列 (tá liệt). Ý nghĩa là: ghi nợ.
Ý nghĩa của 借列 khi là Động từ
✪ ghi nợ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 借列
- 你 是 塞缪尔 · 阿列 科
- Bạn là Samuel Aleko.
- 哥哥 给 我 借 他 的 车
- Anh trai cho tôi mượn xe của anh ấy.
- 罗列 现象
- kể ra các hiện tượng.
- 罗列 罪状
- kể tội trạng; liệt kê tội trạng.
- 忝 列 门墙 ( 愧 在 师门 )
- không xứng đáng là học trò.
- 陈列 着 照片
- Hình ảnh đang được trưng bày.
- 四 礵 列岛
- quần đảo Tứ Sương.
- 他 总是 找 借口 辞 工作
- Anh ấy luôn tìm cớ để lẩn tránh công việc.
- 列支 敦 斯登 和 海地 的 国旗
- Các lá cờ của Liechtenstein và Haiti
- 图书馆 有 借书 的 规则
- Thư viện có nội quy mượn sách.
- 告借 无门
- không chỗ vay tiền; không chỗ mượn tiền.
- 有 序列号 吗
- Chúng ta có một số sê-ri không?
- 上面 有 序列号
- Có một số sê-ri trên đó.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 并排 横排 紧密 地 一个 挨 一个 地 排列 着 的 士兵 、 交通工具 或 装备
- Các lính, phương tiện giao thông hoặc thiết bị được sắp xếp sát nhau theo hàng ngang và cạnh nhau.
- 顺次 排列
- xếp hàng theo thứ tự.
- 谁 能 借给 我 肩膀 倚靠
- Ai có thể cho tôi mượn bờ vai để tựa vào.
- 列举如下
- liệt kê dưới đây.
- 马列主义 原理
- nguyên lý chủ nghĩa Mác-Lênin.
- 我们 完成 了 下列 各项任务
- Chúng tôi đã hoàn thành được các nhiệm vụ sau đây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 借列
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 借列 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm借›
列›