Hán tự: 辘
Đọc nhanh: 辘 (lộc). Ý nghĩa là: ròng rọc kéo nước. Ví dụ : - 牛车发出笨重的辘辘声。 chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.. - 绞着辘轳打水。 kéo guồng múc nước.. - 饥肠辘辘。 bụng đói cồn cào.
Ý nghĩa của 辘 khi là Danh từ
✪ ròng rọc kéo nước
利用轮轴原理制成的一种起重工具,通常安在井上汲水 机械上的绞盘有的也叫辘轳
- 牛车 发出 笨重 的 辘辘 声
- chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.
- 绞着 辘轳 打 水
- kéo guồng múc nước.
- 饥肠辘辘
- bụng đói cồn cào.
- 转动 辘轳 把儿
- làm quay ròng rọc kéo nước.
- 风车 辘辘 而动
- máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 辘
- 绞着 辘轳 打 水
- kéo guồng múc nước.
- 转动 辘轳 把儿
- làm quay ròng rọc kéo nước.
- 饥肠辘辘
- bụng đói cồn cào.
- 牛车 发出 笨重 的 辘辘 声
- chiếc xe bò phát ra những âm thanh lộc cộc nặng nề.
- 油桶 轱辘 远 了
- thùng dầu lăn ra xa rồi.
- 风车 辘辘 而动
- máy dùng sức gió lộc cộc chuyển động.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 辘
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 辘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辘›