Đọc nhanh: 较强 (giảo cường). Ý nghĩa là: khá mạnh; khá tốt. Ví dụ : - 他的身体素质较强。 Thể chất của anh ấy khá mạnh.. - 这台机器的性能较强。 Máy này có hiệu năng mạnh.
Ý nghĩa của 较强 khi là Danh từ
✪ khá mạnh; khá tốt
示程度比一般情况更强
- 他 的 身体素质 较强
- Thể chất của anh ấy khá mạnh.
- 这台 机器 的 性能 较强
- Máy này có hiệu năng mạnh.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 较强
- 强尼 · 阿特金 斯 尊重 女性
- Johnny Atkins tôn trọng phụ nữ.
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 牵强附会
- gượng gạo.
- 他 附于 强者
- Anh ấy phụ thuộc vào người mạnh.
- 繁荣富强
- phồn vinh giàu mạnh
- 这胶 粘性 强
- Keo dán này có độ dính mạnh.
- 橡胶 的 弹性 很强
- Tính đàn hồi của cao su rất tốt.
- 丙酮 对 强力胶 没 效果
- Axeton không hoạt động trên chất kết dính
- 蜂胶 精 增强 免疫力
- Tinh chất sáp ong tăng cường miễn dịch.
- 你 应该 用 强力胶 水
- Đoán rằng bạn nên sử dụng superglue.
- 他 态度强硬 不肯 服
- Thái độ của anh ấy kiên quyết không chịu đầu hàng.
- 走 兰开斯特 比较 快
- Nó nhanh hơn khi đi qua Lancaster.
- 北魏 曾 很 强大
- Bắc Ngụy từng rất hùng mạnh.
- 语言表达 能力 和 文字 功底 较强
- Khả năng biểu đạt và kiến thức nền tảng tốt.
- 绿萝是 比较 常见 的 生命力 很强 的 绿色植物
- Trầu bà vàng là một loại cây xanh tương đối phổ biến, có sức sống mạnh mẽ
- 赵国 是 一个 实力 较强 的 诸侯国
- Nước Triệu là một nước chư hầu hùng mạnh.
- 他 的 身体素质 较强
- Thể chất của anh ấy khá mạnh.
- 这台 机器 的 性能 较强
- Máy này có hiệu năng mạnh.
- 私立 医院 收费 较 高
- Bệnh viện tư nhân có phí cao hơn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 较强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 较强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
较›