zài

Từ hán việt: 【tải.tại.tái】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tải.tại.tái). Ý nghĩa là: chở; vận tải; tải, đầy; ngập, họ Tái. Ví dụ : - 。 Xe tải chở đầy hàng hóa.. - 。 Con tàu chở rất nhiều người.. - 。 Trên đường đầy ắp lá rụng.

Từ vựng: TOCFL 4 Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Liên từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

chở; vận tải; tải

装载

Ví dụ:
  • - 货车 huòchē 载满了 zàimǎnle 货物 huòwù

    - Xe tải chở đầy hàng hóa.

  • - 轮船 lúnchuán zài zhe 许多 xǔduō rén

    - Con tàu chở rất nhiều người.

đầy; ngập

充满 (道路)

Ví dụ:
  • - 路上 lùshàng 载满了 zàimǎnle 落叶 luòyè

    - Trên đường đầy ắp lá rụng.

  • - 街道 jiēdào 载满了 zàimǎnle 行人 xíngrén

    - Đường phố đầy người đi bộ.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

họ Tái

Ví dụ:
  • - 认识 rènshí 一个 yígè 载姓 zàixìng rén

    - Tôi quen một người họ Tái.

Ý nghĩa của khi là Liên từ

vừa; lại

又;且

Ví dụ:
  • - 他们 tāmen 载笑载言 zàixiàozǎiyán hěn 快乐 kuàilè

    - Bọn họ cười cười nói nói rất vui.

  • - 节日 jiérì 人们 rénmen 载歌载舞 zàigēzàiwǔ 欢庆 huānqìng 佳节 jiājié

    - Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 就是 jiùshì 下载版 xiàzǎibǎn de 大卫 dàwèi 贪婪 tānlán de 利亚 lìyà

    - Anh ấy là một David tải xuống so với một Goliath tham lam.

  • - 忠实 zhōngshí 记载 jìzǎi 事实 shìshí

    - Ghi chép lại sự việc một cách trung thực.

  • - 载重量 zàizhòngliàng

    - tải trọng; trọng tải.

  • - 过往 guòwǎng de 车子 chēzi dōu 满满当当 mǎnmǎndāngdāng 地载 dìzài zhe 建筑材料 jiànzhùcáiliào

    - xe qua lại đều chở đầy ắp vật liệu xây dựng.

  • - 视频 shìpín 加载 jiāzài 卡住 kǎzhù le

    - Video bị đứng trong quá trình tải.

  • - 这些 zhèxiē 车辆 chēliàng 不仅 bùjǐn 载重量 zàizhòngliàng 而且 érqiě 拖带 tuōdài 灵活 línghuó 平稳 píngwěn 安全 ānquán

    - những chiếc xe này không những trọng tải lớn, mà kéo đi cũng dễ, chắc chắn an toàn.

  • - 详尽 xiángjìn de 记载 jìzǎi

    - ghi chép cẩn thận; ghi chép đầy đủ.

  • - 这部 zhèbù 书里 shūlǐ 记载 jìzǎi le 很多 hěnduō 名人 míngrén 逸事 yìshì

    - bộ sách này ghi chép nhiều câu chuyến ít người biết đến về các danh nhân.

  • - 下载 xiàzǎi 动图 dòngtú

    - Tải xuống GIF

  • - 日记簿 rìjìbù 用来 yònglái 保存 bǎocún 个人经历 gèrénjīnglì 记载 jìzǎi de 本子 běnzi

    - Ngày nay, "日记簿" đang được sử dụng để lưu trữ nhật ký cá nhân.

  • - 记者 jìzhě 事件 shìjiàn 记载 jìzǎi 准确 zhǔnquè

    - Phóng viên đã ghi lại sự kiện một cách chính xác.

  • - 这辆 zhèliàng 昂贵 ángguì de 城市 chéngshì 维和 wéihé 载具 zàijù

    - Phương tiện bình định đô thị đắt tiền này

  • - 书籍 shūjí 记载 jìzǎi 科学 kēxué 奥秘 àomì

    - Sách ghi lại những bí ẩn khoa học.

  • - 载运量 zàiyùnliàng

    - khối lượng vận tải

  • - 运载工具 yùnzàigōngjù

    - công cụ bốc xếp và vận chuyển

  • - 据传说 jùchuánshuō 记载 jìzǎi yǒu 仙人 xiānrén 来过 láiguò

    - Theo truyền thuyết, có một vị thần đã đến đây.

  • - 这些 zhèxiē 记载 jìzǎi 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Những ghi chép này rất quý giá.

  • - 小说 xiǎoshuō 连载 liánzǎi

    - tiểu thuyết đăng nhiều kỳ trên báo.

  • - 画家 huàjiā 美景 měijǐng 记载 jìzǎi 迷人 mírén

    - Họa sĩ đã ghi lại cảnh đẹp một cách hữu tình.

  • - 整个 zhěnggè 下午 xiàwǔ dōu zài 下载 xiàzǎi 生物 shēngwù 课件 kèjiàn

    - Cả một buổi chiều, tôi đều phải tải xuống slide môn sinh vật.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 载

Hình ảnh minh họa cho từ 载

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 载 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Qua 戈 (+6 nét), xa 車 (+6 nét)
    • Pinyin: Zǎi , Zài
    • Âm hán việt: Tái , Tại , Tải
    • Nét bút:一丨一一フ丨一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JIKQ (十戈大手)
    • Bảng mã:U+8F7D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao