轮休 là gì?: 轮休 (luân hưu). Ý nghĩa là: đất trống; đất nhàn rỗi (cho đất tạm nghỉ ngơi sau một thời gian canh tác), thay phiên nghỉ ngơi (nhân viên). Ví dụ : - 不放假,快递员轮休制,正常派送。 Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
Ý nghĩa của 轮休 khi là Danh từ
✪ đất trống; đất nhàn rỗi (cho đất tạm nghỉ ngơi sau một thời gian canh tác)
某一个耕种时期不种植农作物,让土地空闲起来,以恢复地力
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
✪ thay phiên nghỉ ngơi (nhân viên)
(职工) 轮流休息
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 轮休
- 耳轮
- vành tai
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 休息 一下 , 放松 放松 心情
- Hãy nghỉ ngơi, thả lỏng tâm trạng.
- 你 星期六 也 不 休息 啊
- Cậu thứ bảy cũng không nghỉ ngơi à?
- 休书 ( 休妻 的 文书 )
- Giấy ly hôn
- 休戚与共 ( 同甘共苦 )
- đồng cam cộng khổ; vui buồn có nhau
- 它 与 此 体系 休戚相关
- Nó liên quan đến hệ thống này.
- 健康 与 环境质量 休戚相关
- Sức khỏe liên quan đến chất lượng môi trường.
- 个人 和 集体 是 休戚相关 的
- Cá nhân và tập thể liên quan chặt chẽ.
- 休戚相关 ( 彼此间 祸福 互相 关联 )
- vui buồn có liên quan với nhau
- 她 劝说 我 早点 休息
- Cô ấy khuyên tôi nghỉ sớm.
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 轮次 上场
- theo trình tự diễn.
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 轮换 休息
- thay phiên nhau nghỉ ngơi.
- 大家 轮着 拨儿 休息
- Mọi người thay phiên nhau nghỉ ngơi theo nhóm.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 轮休
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 轮休 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm休›
轮›