Đọc nhanh: 转眼间 (chuyển nhãn gian). Ý nghĩa là: Trongnhaymat, chớp nháy, mấy chốc. Ví dụ : - 时间过得真快,转眼间一学期又快结束了 Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
Ý nghĩa của 转眼间 khi là Danh từ
✪ Trongnhaymat
词语释义
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
✪ chớp nháy
形容很短的时间
✪ mấy chốc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 转眼间
- 他 转眼 看 了 看 桌子 上 的 书
- Anh ấy liếc mắt nhìn sách trên bàn.
- 他 心眼儿 多 , 说话 爱 转弯子
- "anh ấy có ý lắm, nhưng thích nói chuyện vòng vo."
- 转瞬间 , 来 这儿 已有 十几天 了
- nhanh thật, đến đây đã được mười mấy ngày rồi.
- 眼珠 滴溜儿 乱转
- ánh mắt đảo qua đảo lại.
- 眼珠子 直 转悠
- hai con ngươi cứ đưa đi đưa lại.
- 转眼之间 己 是 年末 了
- Trong chớp mắt đã tới cuối năm rồi.
- 我 一转眼 就 看不见 他们 了
- Tôi không thể nhìn thấy chúng trong nháy mắt.
- 流转 的 眼波
- ánh mắt đung đưa.
- 转眼 冬天 就 到 了
- Thoáng một cái mùa đông đã đến rồi.
- 夜间 模式 能 保护 你 的 眼睛
- Chế độ ban đêm có thể bảo vệ mắt của bạn.
- 时间 是 如 一匹 奔腾 的 骏马 转瞬即逝
- Thời gian như con ngựa phi nước đại, nháy mắt thoáng qua
- 转机 时要 注意 时间
- Khi chuyển máy bay cần chú ý thời gian.
- 耀眼 的 流星 , 一瞬间 便 在 夜空 中 消失 了
- Sao băng chói sáng biến mất ngay lập tức trên bầu trời đêm.
- 转瞬间 , 他 就 不见 了
- Trong nháy mắt, anh ấy đã biến mất.
- 眼睛 滴溜溜 地直 打转
- mắt hau háu đảo đi đảo lại.
- 我 的 笔 刚才 还 在 , 怎么 转眼 就 不见 了
- cây bút của tôi mới còn đây, sao chớp mắt đã chẳng thấy đâu cả?
- 她 转过身 , 急速 地用 手绢 角抹 去 眼泪
- Cô ấy quay người đi, nhanh chóng lấy khăn tay lau đi nước mắt
- 转眼 孩子 们 都 长大 了
- Chỉ trong chớp mắt, bọn trẻ đã lớn hết rồi.
- 在 人间 眼中 , 他 是 一位 诚实 、 正直 、 大公无私 的 好 官员
- Trong mắt quần chúng nhân dân, ông là một vị quan tốt, trung thực ngay thẳng và chí công vô tư.
- 时间 过得 真快 转眼间 一 学期 又 快 结束 了
- Thời gian trôi qua nhanh quá, trong nháy mắt đã kết thúc một học kì
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 转眼间
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 转眼间 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
转›
间›