Đọc nhanh: 开进车站 (khai tiến xa trạm). Ý nghĩa là: Chạy vào ga, lái xe vào ga.
Ý nghĩa của 开进车站 khi là Động từ
✪ Chạy vào ga, lái xe vào ga
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 开进车站
- 她 手把手 教 弟弟 开车
- Cô ấy hướng dẫn em trai lái xe.
- 长途 开车 要 注意安全
- Lái xe đường dài phải chú ý an toàn.
- 路滑 开车 要 注意安全
- Đường trơn, lái xe nhớ chú ý an toàn.
- 安娜 开走 的 那辆 巡逻车
- Chiếc xe tuần tra mà Anna đã cất cánh
- 当 一行 人 到达 月 台上 时 , 火车 正 从 车站 开出
- Khi một nhóm người đến nơi đến bến tàu, tàu đã rời khỏi ga.
- 开车 的 时候 要 小心
- Khi lái xe, cần phải cẩn thận.
- 我 把 轮胎 滚进 了 车库
- Tôi lăn bánh xe vào trong ga ra..
- 车子 稳稳地 继续前进
- Chiếc xe tiếp tục di chuyển đều đặn về phía trước.
- 爸爸 开车 开得 很 稳
- Bố lái xe rất vững tay lái.
- 按照 开列 的 项目 进行
- làm theo những khâu đã được liệt kê.
- 果品 收购站 已经 开秤 收购 西瓜 了
- trạm thu mua rau quả đã bắt đầu thu mua dưa hấu.
- 打开 车门 , 他 一头 钻 了 进去
- vừa mở cửa xe nó đã chui ngay vào.
- 火车 正 进站
- Chuyến tàu đang vào ga.
- 汽车 转弯抹角 开进 了 村子
- ô tô chạy vòng vèo vào làng.
- 胡同 太窄 , 卡车 开 不 进去
- ngõ hẹp, xe tải không vào được.
- 今天 亏了 你 开车 送 我 , 要 不 我 就 进不了 考场 了
- May mà hôm nay có anh lái xe đưa tôi đi, nếu không thì tôi vago vào trường thi được rồi
- 火车 缓缓 地 进站
- Tàu hỏa đi vào nhà ga chậm rãi.
- 事情 真 不 凑巧 , 刚 赶到 汽车站 , 车 就 开 了
- sự việc thật không may, vừa mới chạy đến được trạm xe thì xe đã chạy mất rồi.
- 车子 开进 了 巷
- Chiếc xe đi vào đường hầm.
- 火车 已经 开行 , 站上 欢送 的 人们 还 在 挥手致意
- tàu xe đã bắt đầu khởi hành, người đưa tiễn trên ga vẫn còn vẫy tay chào.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 开进车站
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 开进车站 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm开›
站›
车›
进›