shēn

Từ hán việt: 【thân.quyên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thân.quyên). Ý nghĩa là: người; thân thể, thân (của vật thể), mình; bản thân; tự mình; chính mình. Ví dụ : - 。 Thân thể tôi cần rèn luyện.. - 。 Mỗi ngày cần chăm sóc thân thể tốt.. - 。 Thân máy bay bị hư hại nặng.

Từ vựng: Lượng Từ

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Lượng từ
Phân biệt
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

người; thân thể

身体

Ví dụ:
  • - de shēn 需要 xūyào 锻炼 duànliàn

    - Thân thể tôi cần rèn luyện.

  • - 每天 měitiān yào 照顾 zhàogu 好身 hǎoshēn

    - Mỗi ngày cần chăm sóc thân thể tốt.

thân (của vật thể)

物体的中部或主要部分

Ví dụ:
  • - 机身 jīshēn 受损 shòusǔn 严重 yánzhòng

    - Thân máy bay bị hư hại nặng.

  • - 船身 chuánshēn zài 水中 shuǐzhōng 漂浮 piāofú

    - Thân tàu nổi trên mặt nước.

mình; bản thân; tự mình; chính mình

自身;本人

Ví dụ:
  • - 以身作则 yǐshēnzuòzé hěn 重要 zhòngyào

    - Tự mình làm gương là rất quan trọng.

  • - 我身 wǒshēn 觉得 juéde hěn 疲惫 píbèi

    - Bản thân tôi cảm thấy rất mệt mỏi.

mình; sinh mệnh; thân mình

指生命

Ví dụ:
  • - 舍身救人 shěshēnjiùrén 令人 lìngrén 敬佩 jìngpèi

    - Anh ấy hi sinh cứu người, khiến người ta kính phục.

  • - 战士 zhànshì 奋不顾身 fènbùgùshēn 冲向 chōngxiàng 战场 zhànchǎng

    - Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..

thân (rèn luyện phẩm cách)

人的品格和修养

Ví dụ:
  • - 古人 gǔrén 注重 zhùzhòng 修身 xiūshēn

    - Người xưa chú trọng tu thân.

  • - 我们 wǒmen yào 学会 xuéhuì 立身处世 lìshēnchǔshì

    - Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.

đời; kiếp; kiếp sống

一生;一辈子

Ví dụ:
  • - 他身 tāshēn yǒu 很多 hěnduō 梦想 mèngxiǎng

    - Kiếp sống của anh ấy có nhiều ước mơ.

  • - 每个 měigè rén de shēn dōu 不同 bùtóng

    - Kiếp sống của mỗi người khác nhau.

thân; thân phận

社会地位

Ví dụ:
  • - de 身份 shēnfèn shì 警察 jǐngchá

    - Thân phận của anh ấy là cảnh sát.

  • - 出身 chūshēn 普通家庭 pǔtōngjiātíng

    - Cô ấy xuất thân từ gia đình bình thường.

họ Thân

Ví dụ:
  • - shēn 老师 lǎoshī hěn 严格 yángé

    - Thầy Thân rất nghiêm khắc.

  • - 身伟 shēnwěi shì hǎo 学生 xuésheng

    - Thân Vĩ là một học sinh giỏi.

Ý nghĩa của khi là Lượng từ

bộ (quần áo)

(身儿) 用于衣服

Ví dụ:
  • - mǎi le 两身 liǎngshēn 衣服 yīfú

    - Tôi mua hai bộ quần áo.

  • - huàn le 一身 yīshēn 衣裳 yīshang

    - Cô ấy thay bộ quần áo.

So sánh, Phân biệt với từ khác

身体 vs 身

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 身居 shēnjū 斗室 dǒushì

    - ở trong nhà ổ chuột

  • - guó 热身赛 rèshēnsài 踢平 tīpíng 叙利亚 xùlìyà

    - Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria

  • - 附近 fùjìn yǒu 健身房 jiànshēnfáng ma

    - Gần đây có phòng gym nào không?

  • - 依附于 yīfùyú 父母 fùmǔ 身边 shēnbiān

    - Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.

  • - 通身 tōngshēn shì hàn

    - đầy mình mồ hôi.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 一身 yīshēn dōu shì hàn

    - Cả người anh ấy đều là mồ hôi.

  • - xià chū 一身 yīshēn 冷汗 lěnghàn

    - Sợ toát mồ hôi lạnh.

  • - 浑身 húnshēn dōu shì hàn

    - Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.

  • - 他出 tāchū le 一身 yīshēn hàn

    - Cậu ây ra mồ hôi đầy người.

  • - 全身 quánshēn dōu 出汗 chūhàn le

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 妹妹 mèimei de 身高 shēngāo 一米 yīmǐ 左右 zuǒyòu

    - Chiều cao của em gái khoảng 1m5.

  • - 奶奶 nǎinai 身体 shēntǐ 不太好 bùtàihǎo

    - Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.

  • - 奶奶 nǎinai de 身体 shēntǐ 一直 yìzhí 不太好 bùtàihǎo

    - Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.

  • - 厕身 cèshēn 士林 shìlín

    - có chân trong giới nhân sĩ

  • - shēn 任封疆 rènfēngjiāng

    - thân mang trách nhiệm tướng soái

  • - 躬身下拜 gōngshēnxiàbài

    - khom mình cúi chào

  • - 托身 tuōshēn zhī chù

    - nơi nương nhờ

  • - 今天 jīntiān 感觉 gǎnjué 浑身 húnshēn 无力 wúlì

    - Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 身

Hình ảnh minh họa cho từ 身

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Thân 身 (+0 nét)
    • Pinyin: Juān , Shēn , Yuán
    • Âm hán việt: Quyên , Thân
    • Nét bút:ノ丨フ一一一ノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HXH (竹重竹)
    • Bảng mã:U+8EAB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao