Hán tự: 身
Đọc nhanh: 身 (thân.quyên). Ý nghĩa là: người; thân thể, thân (của vật thể), mình; bản thân; tự mình; chính mình. Ví dụ : - 我的身需要锻炼。 Thân thể tôi cần rèn luyện.. - 每天要照顾好身。 Mỗi ngày cần chăm sóc thân thể tốt.. - 机身受损严重。 Thân máy bay bị hư hại nặng.
Ý nghĩa của 身 khi là Danh từ
✪ người; thân thể
身体
- 我 的 身 需要 锻炼
- Thân thể tôi cần rèn luyện.
- 每天 要 照顾 好身
- Mỗi ngày cần chăm sóc thân thể tốt.
✪ thân (của vật thể)
物体的中部或主要部分
- 机身 受损 严重
- Thân máy bay bị hư hại nặng.
- 船身 在 水中 漂浮
- Thân tàu nổi trên mặt nước.
✪ mình; bản thân; tự mình; chính mình
自身;本人
- 以身作则 很 重要
- Tự mình làm gương là rất quan trọng.
- 我身 觉得 很 疲惫
- Bản thân tôi cảm thấy rất mệt mỏi.
✪ mình; sinh mệnh; thân mình
指生命
- 他 舍身救人 , 令人 敬佩
- Anh ấy hi sinh cứu người, khiến người ta kính phục.
- 战士 奋不顾身 冲向 战场
- Chiến sĩ dũng cảm quên mình xông ra chiến trường..
✪ thân (rèn luyện phẩm cách)
人的品格和修养
- 古人 注重 修身
- Người xưa chú trọng tu thân.
- 我们 要 学会 立身处世
- Chúng ta phải học cách lập thân xử thế.
✪ đời; kiếp; kiếp sống
一生;一辈子
- 他身 有 很多 梦想
- Kiếp sống của anh ấy có nhiều ước mơ.
- 每个 人 的 身 都 不同
- Kiếp sống của mỗi người khác nhau.
✪ thân; thân phận
社会地位
- 他 的 身份 是 警察
- Thân phận của anh ấy là cảnh sát.
- 她 出身 于 普通家庭
- Cô ấy xuất thân từ gia đình bình thường.
✪ họ Thân
姓
- 身 老师 很 严格
- Thầy Thân rất nghiêm khắc.
- 身伟 是 个 好 学生
- Thân Vĩ là một học sinh giỏi.
Ý nghĩa của 身 khi là Lượng từ
✪ bộ (quần áo)
(身儿) 用于衣服
- 我 买 了 两身 衣服
- Tôi mua hai bộ quần áo.
- 她 换 了 一身 衣裳
- Cô ấy thay bộ quần áo.
So sánh, Phân biệt 身 với từ khác
✪ 身体 vs 身
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 身
- 身居 斗室
- ở trong nhà ổ chuột
- 国 足 热身赛 踢平 叙利亚
- Trận đấu khởi động bóng đá quốc gia hòa Syria
- 附近 有 健身房 吗
- Gần đây có phòng gym nào không?
- 她 依附于 父母 身边
- Cô ấy dựa dẫm vào cha mẹ.
- 通身 是 汗
- đầy mình mồ hôi.
- 我 遍身 出汗
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 我 浑身 出汗
- Khắp người tôi đổ mồ hôi.
- 他 一身 都 是 汗
- Cả người anh ấy đều là mồ hôi.
- 吓 出 一身 冷汗
- Sợ toát mồ hôi lạnh.
- 她 浑身 都 是 汗
- Cô ấy cả người toàn là mồ hôi.
- 他出 了 一身 汗
- Cậu ây ra mồ hôi đầy người.
- 我 全身 都 出汗 了
- Toàn thân tôi đổ mồ hôi.
- 妹妹 的 身高 一米 五 左右
- Chiều cao của em gái khoảng 1m5.
- 奶奶 身体 不太好
- Sức khỏe của bà nội không được tốt lắm.
- 奶奶 的 身体 一直 不太好
- Bà ngoại tôi đã ốm yếu một thời gian dài.
- 厕身 士林
- có chân trong giới nhân sĩ
- 身 任封疆
- thân mang trách nhiệm tướng soái
- 躬身下拜
- khom mình cúi chào
- 托身 之 处
- nơi nương nhờ
- 今天 我 感觉 浑身 无力
- Hôm nay tôi cảm thấy mệt mỏi toàn thân.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 身
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 身 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm身›