Đọc nhanh: 计穷势蹙 (kế cùng thế túc). Ý nghĩa là: tình thế nghiêm trọng.
Ý nghĩa của 计穷势蹙 khi là Thành ngữ
✪ tình thế nghiêm trọng
计谋穷尽,局势很严峻
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 计穷势蹙
- 米奇 尔 是 个 势利小人
- Mitchell là một kẻ hợm hĩnh.
- 他 总是 趋炎附势
- Anh ta luôn nịnh nọt.
- 这个 计划 肯定 成功
- Kế hoạch này chắc chắn sẽ thành công.
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 两方 势力 匹敌
- thế lực của hai bên ngang nhau.
- 他 的 创业 计划 黄 了 呀
- Kế hoạch khởi nghiệp của anh ta thất bại rồi.
- 这次 计划 太漏 了 呀
- Kế hoạch lần này quá kém nhỉ.
- 伤势 危急
- vết thương nguy hiểm
- 鸿猷 ( 大 计划 )
- kế hoạch lớn
- 伤势 严重
- vết thương nặng.
- 这个 海报 的 设计 很 鲜艳
- Thiết kế của áp phích này rất sặc sỡ.
- 不 计较 个人 恩怨
- không nghĩ đến ân oán cá nhân.
- 因 山势 高峻 , 乃 在 山腰 休息 片时
- Vì dốc núi dựng đứng, thế là đành phải nghỉ ở bên sườn núi một lát.
- 气势 昂昂
- khí thế hiên ngang
- 他们 过 着 穷酸 的 生活
- Họ sống một cuộc sống nghèo hèn.
- 穷竭 心计
- nghĩ hết kế.
- 狗仗人势 欺负 穷人
- Chó cậy gần nhà, ức hiếp người nghèo.
- 形势 蹙 紧 , 不容 疏忽
- Tình hình căng thẳng, không được lơ là.
- 他们 的 计划 是 福利 弱势群体
- Kế hoạch của họ là mang lại lợi ích cho các nhóm yếu thế.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 计穷势蹙
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 计穷势蹙 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm势›
穷›
计›
蹙›