跨年 kuà nián

Từ hán việt: 【khoá niên】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跨年" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khoá niên). Ý nghĩa là: đón năm mới; đón giao thừa. Ví dụ : - 。 Chúng tôi cùng đón năm mới.. - 。 Họ dự định ra biển đón năm mới.. - 。 Tôi lần đầu tiên đón giao thừa cùng bạn bè.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跨年 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跨年 khi là Động từ

đón năm mới; đón giao thừa

从旧年岁末到新年岁初

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 跨年 kuànián

    - Chúng tôi cùng đón năm mới.

  • - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 海边 hǎibiān 跨年 kuànián

    - Họ dự định ra biển đón năm mới.

  • - 第一次 dìyīcì 朋友 péngyou men kuà nián

    - Tôi lần đầu tiên đón giao thừa cùng bạn bè.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 广场 guǎngchǎng 跨年 kuànián

    - Mọi người đều đón năm mới ở quảng trường.

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跨年

  • - de 弟弟 dìdì 今年 jīnnián 五岁 wǔsuì le

    - Em trai tôi năm nay được năm tuổi.

  • - 从那之后 cóngnàzhīhòu 巴塞尔 bāsāiěr 艺术展 yìshùzhǎn nián nián 不落 bùlà

    - Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.

  • - 简直 jiǎnzhí 像是 xiàngshì 年轻 niánqīng shí de 诺亚 nuòyà · 威利 wēilì

    - Anh ấy giống như một Noah Wyle thời trẻ.

  • - 百年 bǎinián niàng 价值 jiàzhí 不菲 bùfěi

    - Rượu trăm năm có giá cao.

  • - 今年 jīnnián 芒果 mángguǒ 失收 shīshōu

    - mãng cầu năm nay thất mùa

  • - 奶奶 nǎinai shàng 年纪 niánjì le

    - Bà tôi đã lớn tuổi rồi.

  • - 奶奶 nǎinai 出生 chūshēng zài 战争 zhànzhēng 年代 niándài

    - Bà tôi sinh ra trong những năm tháng chiến tranh.

  • - 奶奶 nǎinai zuò le 很多 hěnduō 菜来 càilái 过年 guònián

    - Bà nội nấu rất nhiều món ăn đón năm mới.

  • - 奶奶 nǎinai 去年 qùnián jiù zài le

    - Năm ngoái bà tôi đã không còn nữa

  • - 老婆 lǎopó 新年快乐 xīnniánkuàilè

    - Vợ ơi, chúc mừng năm mới!

  • - 拜年 bàinián

    - Chúc Tết.

  • - 跨年度 kuàniándù 预算 yùsuàn

    - dự tính qua năm.

  • - shì liú nián 不知不觉 bùzhībùjué zhōng 已经 yǐjīng 跨过 kuàguò le de 三个 sāngè 界碑 jièbēi

    - Thời gian trôi qua thật nhanh, bất giác tôi đã bước qua cột mốc thứ 13 của cuộc đời.

  • - 跨年度 kuàniándù 工程 gōngchéng

    - công trình vượt qua năm.

  • - 第一次 dìyīcì 朋友 péngyou men kuà nián

    - Tôi lần đầu tiên đón giao thừa cùng bạn bè.

  • - 他们 tāmen 打算 dǎsuàn 海边 hǎibiān 跨年 kuànián

    - Họ dự định ra biển đón năm mới.

  • - 大家 dàjiā dōu zài 广场 guǎngchǎng 跨年 kuànián

    - Mọi người đều đón năm mới ở quảng trường.

  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ 跨年 kuànián

    - Chúng tôi cùng đón năm mới.

  • - 极易 jíyì 接受 jiēshòu 新生事物 xīnshēngshìwù de 青少年 qīngshàonián 成为 chéngwéi 跨世纪 kuàshìjì 变革 biàngé de 弄潮儿 nòngcháoér

    - Những thanh thiếu niên dễ dàng tiếp thu cái mới mẻ đã trở thành tốp người đi đầu trong việc thay đổi cải cách vượt thế kỉ.

  • - gēn 老张 lǎozhāng 同事 tóngshì guò 三年 sānnián 他教 tājiào le 很多 hěnduō 东西 dōngxī 一直 yìzhí 特别感谢 tèbiégǎnxiè

    - Tôi đã làm việc với Lão Trương được ba năm và anh ấy đã dạy tôi rất nhiều điều, tôi luôn rất biết ơn anh ấy.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跨年

Hình ảnh minh họa cho từ 跨年

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跨年 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Can 干 (+3 nét)
    • Pinyin: Nián
    • Âm hán việt: Niên
    • Nét bút:ノ一一丨一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:OQ (人手)
    • Bảng mã:U+5E74
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Túc 足 (+6 nét)
    • Pinyin: Kù , Kuā , Kuǎ , Kuà
    • Âm hán việt: Khoá
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一ノ丶一一フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMKMS (口一大一尸)
    • Bảng mã:U+8DE8
    • Tần suất sử dụng:Cao

Từ trái nghĩa

Từ cận nghĩa