Đọc nhanh: 跌眼镜 (điệt nhãn kính). Ý nghĩa là: ngoài dự kiến; ngoài dự liệu; kinh ngạc; bất ngờ. Ví dụ : - 出现这样的结果,令不少行家大跌眼镜。 ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.. - 真让人大跌眼镜! Thật khiến người khác bất ngờ.
Ý nghĩa của 跌眼镜 khi là Động từ
✪ ngoài dự kiến; ngoài dự liệu; kinh ngạc; bất ngờ
指事情的发展出乎意料,令人感到吃惊 (多跟''大''连用)
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌眼镜
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 戴眼镜 的 女孩 是 我妹
- Cô gái đeo kính là em gái tôi.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 眼镜框 子
- gọng kính.
- 眼镜 由 镜片 和 镜架 构成
- Kính do tròng kính và gọng kính tạo thành.
- 这 家伙 在 滑雪 护目镜 下面 戴着 眼镜 吗
- Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?
- 他 抹 下 眼镜
- Anh ấy vuốt kính xuống.
- 真让人 大跌眼镜
- Thật khiến người khác bất ngờ.
- 我要 买 一副 眼镜
- Tôi cần mua một cặp mắt kính.
- 他 的 新 眼镜 很 光亮
- Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.
- 这 副 眼镜 不 适合 我
- Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.
- 她 的 隐形眼镜 掉 了
- Kính áp tròng của cô ấy bị rơi.
- 没有 眼镜 我 看不清楚
- Không có kính tôi nhìn không rõ.
- 眼镜蛇 通常 是 有毒 的
- Rắn hổ mang thường có độc.
- 出现 这样 的 结果 , 令 不少 行家 大跌眼镜
- ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 跌眼镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跌眼镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm眼›
跌›
镜›