跌眼镜 diēyǎnjìng

Từ hán việt: 【điệt nhãn kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跌眼镜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (điệt nhãn kính). Ý nghĩa là: ngoài dự kiến; ngoài dự liệu; kinh ngạc; bất ngờ. Ví dụ : - 。 ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.. - ! Thật khiến người khác bất ngờ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跌眼镜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跌眼镜 khi là Động từ

ngoài dự kiến; ngoài dự liệu; kinh ngạc; bất ngờ

指事情的发展出乎意料,令人感到吃惊 (多跟''大''连用)

Ví dụ:
  • - 出现 chūxiàn 这样 zhèyàng de 结果 jiéguǒ lìng 不少 bùshǎo 行家 hángjiā 大跌眼镜 dàdiēyǎnjìng

    - ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.

  • - 真让人 zhēnràngrén 大跌眼镜 dàdiēyǎnjìng

    - Thật khiến người khác bất ngờ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跌眼镜

  • - huì dài 隐形眼镜 yǐnxíngyǎnjìng ma

    - Bạn có biết đeo kính áp tròng không?

  • - 老师 lǎoshī 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng 讲课 jiǎngkè

    - Thầy giáo đeo kính giảng bài.

  • - 戴眼镜 dàiyǎnjìng néng 看见 kànjiàn ma

    - Không đeo kính cậu có thấy không?

  • - dài zhe 一副 yīfù lǎo guāng 眼镜 yǎnjìng

    - Ông ấy đeo một cặp kính lão.

  • - 今天 jīntiān dài le 隐形眼镜 yǐnxíngyǎnjìng

    - Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.

  • - 戴眼镜 dàiyǎnjìng de 女孩 nǚhái shì 我妹 wǒmèi

    - Cô gái đeo kính là em gái tôi.

  • - dài le 一副 yīfù 茶色 chásè de 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.

  • - 墨镜 mòjìng néng 保护 bǎohù 眼睛 yǎnjing

    - Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.

  • - 眼镜框 yǎnjìngkuàng zi

    - gọng kính.

  • - 眼镜 yǎnjìng yóu 镜片 jìngpiàn 镜架 jìngjià 构成 gòuchéng

    - Kính do tròng kính và gọng kính tạo thành.

  • - zhè 家伙 jiāhuo zài 滑雪 huáxuě 护目镜 hùmùjìng 下面 xiàmiàn 戴着 dàizhe 眼镜 yǎnjìng ma

    - Có phải anh chàng đang đeo kính cận dưới kính trượt tuyết của anh ta không?

  • - xià 眼镜 yǎnjìng

    - Anh ấy vuốt kính xuống.

  • - 真让人 zhēnràngrén 大跌眼镜 dàdiēyǎnjìng

    - Thật khiến người khác bất ngờ.

  • - 我要 wǒyào mǎi 一副 yīfù 眼镜 yǎnjìng

    - Tôi cần mua một cặp mắt kính.

  • - de xīn 眼镜 yǎnjìng hěn 光亮 guāngliàng

    - Cặp kính mới của anh ấy rất sáng.

  • - zhè 眼镜 yǎnjìng 适合 shìhé

    - Cặp kính mắt này không phù hợp với tôi.

  • - de 隐形眼镜 yǐnxíngyǎnjìng diào le

    - Kính áp tròng của cô ấy bị rơi.

  • - 没有 méiyǒu 眼镜 yǎnjìng 看不清楚 kànbùqīngchu

    - Không có kính tôi nhìn không rõ.

  • - 眼镜蛇 yǎnjìngshé 通常 tōngcháng shì 有毒 yǒudú de

    - Rắn hổ mang thường có độc.

  • - 出现 chūxiàn 这样 zhèyàng de 结果 jiéguǒ lìng 不少 bùshǎo 行家 hángjiā 大跌眼镜 dàdiēyǎnjìng

    - ra kết quả như thế này, làm cho những người trong nghề phải kinh ngạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跌眼镜

Hình ảnh minh họa cho từ 跌眼镜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跌眼镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Mục 目 (+6 nét)
    • Pinyin: Wěn , Yǎn
    • Âm hán việt: Nhãn , Nhẫn
    • Nét bút:丨フ一一一フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUAV (月山日女)
    • Bảng mã:U+773C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Diē , Dié , Tú
    • Âm hán việt: Trật , Điệt
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMHQO (口一竹手人)
    • Bảng mã:U+8DCC
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao