Đọc nhanh: 咸镜 (hàm kính). Ý nghĩa là: Tỉnh Hamgyeongdo của Joseon Hàn Quốc, nay được chia thành tỉnh Bắc Hamgyeong 咸鏡 北道 | 咸镜 北道 và tỉnh Nam Hamgyeong 咸鏡 南道 | 咸镜 南道 của Triều Tiên.
✪ Tỉnh Hamgyeongdo của Joseon Hàn Quốc, nay được chia thành tỉnh Bắc Hamgyeong 咸鏡 北道 | 咸镜 北道 và tỉnh Nam Hamgyeong 咸鏡 南道 | 咸镜 南道 của Triều Tiên
Hamgyeongdo Province of Joseon Korea, now divided into North Hamgyeong Province 咸鏡北道|咸镜北道 [Xián jìng běi dào] and South Hamgyeong Province 咸鏡南道|咸镜南道 [Xián jìng nán dào] of North Korea
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咸镜
- 法律 是 社会 的 镜子
- Pháp luật là tấm gương phản chiếu xã hội.
- 这个 好 咸 啊
- Cái này mặn quá đi!
- 怎么 这么 咸 啊
- Sao lại mặn như vậy chứ!
- 请 把 镜框 擦 干净
- Xin hãy lau sạch khung kính.
- 我 最近 要 试镜
- Tôi có một buổi thử giọng.
- 那 是 个 圆 镜子
- chỗ này có 1 cái bàn tròn
- 夏天 我常 戴 墨镜
- Mùa hè tôi hay đeo kính râm.
- 你 会 戴 隐形眼镜 吗 ?
- Bạn có biết đeo kính áp tròng không?
- 老师 戴着 眼镜 讲课
- Thầy giáo đeo kính giảng bài.
- 你 不 戴眼镜 能 看见 吗 ?
- Không đeo kính cậu có thấy không?
- 他 戴 着 一副 老 光 眼镜
- Ông ấy đeo một cặp kính lão.
- 我 今天 戴 了 隐形眼镜
- Hôm nay tôi đeo kính áp tròng.
- 他 骑 摩托 时 总 戴 风镜
- Anh ấy lái xe luôn đeo kính chắn gió.
- 戴眼镜 的 女孩 是 我妹
- Cô gái đeo kính là em gái tôi.
- 他 戴 了 一副 茶色 的 眼镜
- Anh ấy đeo một cặp kính màu nâu đậm.
- 他 没带 护目镜
- Anh ấy không có kính bảo hộ.
- 墨镜 能 保护 眼睛
- Kính râm có thể bảo vệ đôi mắt.
- 他 有 一面镜子
- Anh ấy có một cái gương.
- 这 面 镜子 很 清晰
- Chiếc gương này rất rõ.
- 他 用 黑白 滤镜 拍照
- Anh ấy chụp ảnh bằng bộ lọc đen trắng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 咸镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 咸镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm咸›
镜›