Hán tự: 迭
Đọc nhanh: 迭 (điệt.tuyển). Ý nghĩa là: thay phiên; thay nhau; luân lưu, nhiều lần; nhiều, kịp; đuổi kịp. Ví dụ : - 更迭 thay phiên nhau. - 迭挫强敌 nhiều lần thắng giặc. - 迭有新发现。 có nhiều phát hiện mới
✪ thay phiên; thay nhau; luân lưu
轮流;替换
- 更迭
- thay phiên nhau
✪ nhiều lần; nhiều
屡次
- 迭 挫 强敌
- nhiều lần thắng giặc
- 迭 有 新 发现
- có nhiều phát hiện mới
✪ kịp; đuổi kịp
及2.
- 忙不迭
- vội vã; vội vàng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 迭
- 名家 迭出
- người có tiếng tăm xuất hiện nhiều lần
- 称赞 不迭
- khen không ngớt
- 他 忙不迭 地 回答 问题
- Anh ấy vội vàng trả lời câu hỏi.
- 迷迭香 油用 於 身體 上 的 香水 或 使 一個 房間 發出 的 香氣
- Dầu hương thảo được sử dụng như một loại nước hoa trên cơ thể hoặc làm hương thơm trong phòng.
- 比赛 高潮迭起
- cao trào trong thi đấu xuất hiện nhiều lần.
- 更迭
- thay phiên nhau
- 后悔不迭
- không kịp hối
- 跑 不迭
- chạy quíu đít
- 忙不迭
- bận cuống cả lên
- 忙不迭
- vội vã; vội vàng.
- 花样 迭出
- kiểu mẫu xuất hiện liên tục.
- 叫苦不迭
- luôn mồm than khổ
- 叫苦不迭
- kêu khổ mãi.
- 朝代 更迭
- thay đổi triều đại; triều đại đổi thay.
- 他 忙不迭 地 准备 茶水
- Anh ấy gấp gáp chuẩn bị trà.
- 人们 忙不迭 地 找 地方 躲避
- Mọi người vội vàng tìm chỗ trú.
- 影片 中 惊险 场面 迭次 出现
- những cảnh mạo hiểm trong phim xuất hiện nhiều lần.
- 小王 一边 忙不迭 地 和 同学 抢 桃子 吃 , 一边 和 我 闲聊
- Tiểu Vương vừa vội vàng cùng bạn học tranh đào ăn, vừa nói chuyện phiếm với tôi.
- 人事 更迭
- thay đổi nhân sự
- 我们 今晚 有 烤 羊羔肉 咖喱 味 稍微 放 了 点儿 迷迭香
- Tối nay tôi có thịt cừu nướng lá hương thảo ít tỏi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 迭
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 迭 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm迭›