Từ hán việt: 【bạt】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bạt). Ý nghĩa là: leo; trèo; lặn lội; vượt; băng, lời bạt, ruộng đất ; bạt. Ví dụ : - trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn. - 《 lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn". - lời tựa và lời bạt

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Từ điển
Ví dụ

leo; trèo; lặn lội; vượt; băng

在山上行走

Ví dụ:
  • - 跋山涉水 báshānshèshuǐ

    - trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn

lời bạt

一般写在书籍,文章,金石拓片等后面的短文,内容多属评介,鉴定,考释之类

Ví dụ:
  • - 《 农村调查 nóngcūndiàochá de 序言 xùyán

    - lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"

  • - 序跋 xùbá

    - lời tựa và lời bạt

  • - 题跋 tíbá

    - viết lời bạt

  • - 跋语 báyǔ

    - lời bạt

  • Xem thêm 2 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Từ điển

ruộng đất 土地; bạt

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 飞扬跋扈 fēiyángbáhù

    - hống hách; coi trời bằng vung

  • - 跋山涉水 báshānshèshuǐ

    - trèo non lội suối; vượt suối băng ngàn

  • - 跋山涉水 báshānshèshuǐ

    - Trèo đèo lội suối.

  • - 跋语 báyǔ

    - lời bạt

  • - 序跋 xùbá

    - lời tựa và lời bạt

  • - 题跋 tíbá

    - viết lời bạt

  • - 专横跋扈 zhuānhèngbáhù

    - ngang ngược lộng hành

  • - 长途跋涉 chángtúbáshè

    - lặn lội đường xa

  • - 为了 wèile 求学 qiúxué 经历 jīnglì le 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để theo đuổi việc học, anh ấy đã không ngại đường xa.

  • - 飞扬跋扈 fēiyángbáhù 不可一世 bùkěyīshì

    - không thể nghênh ngang hống hách được cả đời

  • - 跋前 báqián 疐后 zhìhòu ( 进退两难 jìntuìliǎngnán )

    - tiến thoái lưỡng nan

  • - 《 农村调查 nóngcūndiàochá de 序言 xùyán

    - lời tựa và lời bạt của tập "Điều tra nông thôn"

  • - 他们 tāmen 为了 wèile 见面 jiànmiàn 长途跋涉 chángtúbáshè

    - Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.

  • - dàn 知道 zhīdào zhèng 跋山涉水 báshānshèshuǐ 为了 wèile 朋友 péngyou de 相逢 xiāngféng

    - Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跋

Hình ảnh minh họa cho từ 跋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Túc 足 (+5 nét)
    • Pinyin: Bá , Bèi
    • Âm hán việt: Bạt
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一一ノフ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RMIKK (口一戈大大)
    • Bảng mã:U+8DCB
    • Tần suất sử dụng:Cao