Đọc nhanh: 狼跋其胡 (lang bạt kì hồ). Ý nghĩa là: Con chó sói giẫm lên cái phần da cổ của nó; lúng túng không biết làm sao. Nghĩa bóng: Sự lúng túng; khó xử; tiến thoái lưỡng nan. (Xem: Thi Kinh 詩經; Quốc phong 國風; Bân 豳; Lang bạt 狼跋)..
Ý nghĩa của 狼跋其胡 khi là Danh từ
✪ Con chó sói giẫm lên cái phần da cổ của nó; lúng túng không biết làm sao. Nghĩa bóng: Sự lúng túng; khó xử; tiến thoái lưỡng nan. (Xem: Thi Kinh 詩經; Quốc phong 國風; Bân 豳; Lang bạt 狼跋).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 狼跋其胡
- 我们 永远 怀念 胡志明 伯伯
- Chúng ta mãi mãi nhớ về Bác Hồ.
- 飞扬跋扈
- hống hách; coi trời bằng vung
- 肯定 是 那个 狼人
- Đó chắc hẳn là người sói.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 他 拉 胡琴 没有 花招 , 托腔 托得 极严
- anh ấy kéo đàn nhị không hay, làm cho nhạc đệm rất dở.
- 哎 小色狼 刚才 你 偷看 我 了
- Này, tên biến thái, vừa nãy anh nhìn trộm tôi sao ?
- 隔壁 发出 咿咿呀呀 的 胡琴 声
- tiếng đàn nhị du dương phát ra từ nhà láng giềng.
- 人们 对于 他 的 遭遇 哀其 不幸
- Mọi người đều thương xót cho cảnh ngộ của anh ta.
- 不胜其烦
- phiền toái quá; phiền hà chịu không thấu
- 我 不再 为 此事 发愁 了 , 顺其自然 吧
- Tôi không lo lắng về điều này nữa, để nó thuận theo tự nhiên đi.
- 含糊其辞
- Ăn nói úp mở; ăn nói ậm ờ.
- 其余 的 书 都 在 书架上
- Những cuốn sách còn lại đều trên kệ.
- 狼子野心
- lòng lang dạ sói
- 其乐陶陶
- vui sướng; vui vẻ
- 其 理由 如 次
- lí do như sau.
- 留下 其他 普通 的 兄弟姐妹 们 饿死
- Bỏ mặc những anh chị em bình thường chết đói.
- 近日 敌人 在 边境 频繁 调动 军队 其 狼子野心 不言自明
- Những ngày gần đây, địch thường xuyên huy động quân ở biên giới, dã tâm lang sói của nó không nói cũng tự hiểu
- 使 我 感到 极其 好笑 的 是 他 的 假 胡子 掉下来 了
- Điều làm tôi cảm thấy cười bật cả cười là râu giả của anh ấy rơi rồi.
- 你 可以 选择 其他 滤镜
- Bạn có thể chọn bộ lọc khác.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 狼跋其胡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 狼跋其胡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm其›
狼›
胡›
跋›