跃跃 yuè yuè

Từ hán việt: 【dược dược】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "跃跃" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (dược dược). Ý nghĩa là: Vui thích; hân hoan. ◇Hàn Dũ : Phù đắc lợi tắc thích thích dĩ hỉ (Vi thị giảng thịnh san thập nhị thi tự ) Được lợi thì hân hoan vui mừng. Dáng động lòng không yên..

Xem ý nghĩa và ví dụ của 跃跃 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Tính từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 跃跃 khi là Tính từ

Vui thích; hân hoan. ◇Hàn Dũ 韓愈: Phù đắc lợi tắc thích thích dĩ hỉ 夫得利則躍躍以喜 (Vi thị giảng thịnh san thập nhị thi tự 韋侍講盛山十二詩序) Được lợi thì hân hoan vui mừng. Dáng động lòng không yên.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 跃跃

  • - 飞跃发展 fēiyuèfāzhǎn

    - phát triển nhanh chóng; tăng vọt.

  • - 骏马 jùnmǎ 腾跃 téngyuè

    - tuấn mã phi nhanh.

  • - 学生 xuésheng men tīng wán 老农 lǎonóng 有关 yǒuguān 种菜 zhòngcài de 奥妙 àomiào 个个 gègè dōu 跃跃欲试 yuèyuèyùshì

    - Sau khi nghe bí quyết trồng rau của ông lão nông dân, các học sinh đều háo hức muốn thử.

  • - 运动会 yùndònghuì 活跃 huóyuè le 学生 xuésheng men

    - Ngày hội thể thao đã khuấy động các bạn học sinh.

  • - 跳跃 tiàoyuè 运动 yùndòng

    - nhảy vận động; môn thể thao nhảy.

  • - 鸢飞鱼跃 yuānfēiyúyuè

    - diều bay cá nhảy

  • - 雀跃 quèyuè 欢呼 huānhū

    - nhảy nhót reo mừng.

  • - 班级 bānjí 特别 tèbié 活跃 huóyuè

    - Lớp học rất sôi nổi.

  • - 这项 zhèxiàng 技术 jìshù dǐng 活跃 huóyuè

    - Công nghệ này đang rất phổ biến.

  • - 小鹿 xiǎolù zài 森林 sēnlín zhōng 腾跃 téngyuè

    - Con nai nhỏ nhảy nhót trong rừng.

  • - 麻雀 máquè zài 丛林中 cónglínzhōng 飞跃 fēiyuè

    - chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.

  • - cóng 感性认识 gǎnxìngrènshí 跃进 yuèjìn dào 理性认识 lǐxìngrènshi

    - từ nhận thức cảm tính chuyển sang nhận thức lý tính.

  • - 活跃 huóyuè le 班级 bānjí 气氛 qìfēn

    - Cô ấy đã làm cho không khí lớp học thêm sôi nổi.

  • - 观众们 guānzhòngmen 踊跃 yǒngyuè 鼓掌 gǔzhǎng

    - Khán giả vỗ tay nhiệt tình.

  • - 当船 dāngchuán 徐徐 xúxú 开动 kāidòng shí 孩子 háizi men 欢呼雀跃 huānhūquèyuè

    - Khi con thuyền chậm rãi khởi hành, các em bé vui mừng và nhảy nhót.

  • - 改进 gǎijìn 管理 guǎnlǐ 方法 fāngfǎ 之后 zhīhòu 该厂 gāichǎng 生产 shēngchǎn 跃上 yuèshàng xīn de 台阶 táijiē

    - sau khi cải tiến phương pháp quản lý, sản xuất của nhà máy bước sang một gia đoạn mới.

  • - 青蛙 qīngwā de 善于 shànyú 跳跃 tiàoyuè

    - Chân trước của ếch giỏi nhảy.

  • - 生产 shēngchǎn 跃进 yuèjìn

    - sản xuất tăng vọt

  • - 同学们 tóngxuémen 踊跃报名 yǒngyuèbàomíng 参赛 cānsài

    - Học sinh hào hứng đăng ký tham gia cuộc thi.

  • - 听到 tīngdào 这个 zhègè 好消息 hǎoxiāoxi 高兴 gāoxīng 一跃而起 yīyuèérqǐ

    - Nghe tin tốt này, anh ấy vui mừng nhảy cẫng lên.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 跃跃

Hình ảnh minh họa cho từ 跃跃

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 跃跃 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Túc 足 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuè
    • Âm hán việt: Dược
    • Nét bút:丨フ一丨一丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RMHK (口一竹大)
    • Bảng mã:U+8DC3
    • Tần suất sử dụng:Cao