Đọc nhanh: 速辜 (tốc cô). Ý nghĩa là: Rước lấy tội vạ. ◇Thượng Thư 尚書: Thiên phi ngược; duy dân tự tốc cô 天非虐; 惟民自速辜 (Tửu cáo 酒誥) Trời không tàn hại; chỉ tự người làm ác mà rước lấy tội vạ..
Ý nghĩa của 速辜 khi là Danh từ
✪ Rước lấy tội vạ. ◇Thượng Thư 尚書: Thiên phi ngược; duy dân tự tốc cô 天非虐; 惟民自速辜 (Tửu cáo 酒誥) Trời không tàn hại; chỉ tự người làm ác mà rước lấy tội vạ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 速辜
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 飞速 前进
- tiến nhanh về phía trước.
- 我们 不能 伤害 无辜
- Chúng ta không thể làm hại người vô tội.
- 需求 快速增长
- Nhu cầu tăng nhanh chóng.
- 他 跑步 的 速度 令人惊叹
- Tốc độ chạy của anh ấy thật đáng kinh ngạc.
- 我 把 肉 速冻 了
- Tôi đã cấp đông thịt.
- 他 把 饺子 速冻 了
- Anh ấy đã cấp đông bánh bao.
- 我们 速冻 了 这些 鱼
- Chúng tôi đã cấp đông những con cá này.
- 别看 这个 运动员 身材矮小 , 跑 起步 来 速度 却 很快
- Vận động viên này tuy có vóc dáng thấp bé nhưng lại chạy rất nhanh.
- 欲速则不达
- Dục tốc tắc bất đạt.
- 收效 神速
- hiệu quả nhanh chóng.
- 兵贵神速
- dụng binh quý ở chỗ nhanh.
- 高速公路
- đường cao tốc
- 清除 高速公路 上 的 障碍
- Bỏ đi các chướng ngại trên đường cao tốc.
- 车速 因 交通堵塞 而 变慢
- Tốc độ xe giảm do tắc đường.
- 机场 安检 迅速 放行 了 旅客
- An ninh sân bay nhanh chóng cho hành khách đi qua.
- 动如脱兔 ( 比喻 行动 迅速 , 像 逃走 的 兔子 一样 )
- nhanh nhẹn như thỏ chạy trốn.
- 兔子 繁殖 速度 很快
- Thỏ sinh sản rất nhanh.
- 娱乐 行业 正在 快速 发展
- Ngành giải trí đang phát triển nhanh chóng.
- 抄袭 需要 快速反应
- Tấn công cần phản ứng nhanh chóng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 速辜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 速辜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm辜›
速›