Đọc nhanh: 足球队 (tú cầu đội). Ý nghĩa là: đội bóng đá. Ví dụ : - 当足球队的教练 Tôi sẽ huấn luyện đội bóng đá.
Ý nghĩa của 足球队 khi là Danh từ
✪ đội bóng đá
soccer team
- 当 足球队 的 教练
- Tôi sẽ huấn luyện đội bóng đá.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 足球队
- 当 足球队 的 教练
- Tôi sẽ huấn luyện đội bóng đá.
- 亚足联 祝贺 中国足球队 世界杯 预选赛 出线
- AFC chúc mừng đội bóng đá Trung Quốc đã đủ điều kiện tham dự vòng loại World Cup.
- 这次 足球赛 , 甲队 获胜 , 看来 是 铁板钉钉 了
- trận đấu bóng này, đội A thắng, xem ra là chắc chắn rồi.
- 这场 球赛 , 上半场 甲队 占上风
- trận đấu bóng này, ở hiệp đầu đội A chiếm ưu thế.
- 球队 主力
- đội bóng chủ lực
- 我 在 报纸 上 看到 了 足球 新闻
- Tôi thấy tin bóng đá trên báo.
- 他 对 足球 极度 痴迷
- Anh ấy cực kì mê bóng đá.
- 足球队 输球 后 球迷 们 在 街上 聚众闹事
- Sau khi đội bóng thua trận, các CĐV tụ tập trên đường phố gây rối.
- 他 是 大学 足球 代表队 的 球员
- Anh ấy là một cầu thủ của đội đại diện bóng đá đại học.
- 足球比赛 结果 , 甲队 赢 了
- kết quả trận đấu bóng đá, đội A đã thắng.
- 北京 足球队 领先
- Đội bóng Bắc Kinh đang dẫn trước.
- 该 足球 队员 向 旁边 跨步 以 避开 对方 拦截 动作
- Cầu thủ bóng đá này bước sang một bên để tránh pha cản phá của đối thủ.
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- đại đa số các trường trung học đều có đội bóng đá,bóng rổ và đội điền kinh
- 大多数 中学 都 有 足球队 、 篮球队 和 田径队
- Đa số các trường trung học đều có đội bóng đá, bóng rổ và đội điền kinh.
- 这 两个 足球队 旗鼓相当 , 一定 有 一场 精彩 的 比赛
- hai đội bóng này có lực lượng ngang nhau, nhất định sẽ có một trận đấu hay.
- 他 15 岁 的 时候 , 便 参加 了 学校 的 足球队 , 获得 殊荣
- Năm 15 tuổi, anh tham gia đội bóng của trường và giành được danh hiệu.
- 青年 足球队 初战 失利
- đội bóng thanh niên thất bại ngay trong trận đầu.
- 这次 足球比赛 , 客队 的 攻势 非常 猛烈
- trận đấu bóng đá này, thế tiến công của đội khách vô cùng mãnh liệt.
- 他 是 足球 国家队 的 种子
- Anh ấy là hạt giống của đội tuyển bóng đá quốc gia.
- 足球队 今天 解散 了
- Đội bóng hôm nay đã giải tán.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 足球队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 足球队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm球›
足›
队›