赶出 gǎn chū

Từ hán việt: 【cản xuất】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "赶出" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (cản xuất). Ý nghĩa là: lái xe đi. Ví dụ : - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 赶出 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 赶出 khi là Động từ

lái xe đi

to drive away

Ví dụ:
  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶出

  • - shè chū 三发 sānfā 炮弹 pàodàn

    - bắn ba phát đạn.

  • - 无法 wúfǎ 找出 zhǎochū 迷宫 mígōng zhōng 扑朔迷离 pūshuòmílí de 路线 lùxiàn

    - Tôi không thể tìm ra được con đường phức tạp trong mê cung.

  • - 偶尔 ǒuěr 露出 lùchū 温柔 wēnróu

    - Cô ấy thỉnh thoảng lộ ra sự dịu dàng.

  • - 科尔 kēěr · 威利斯 wēilìsī de 裁决 cáijué 出来 chūlái le

    - Bản án của Cole Willis được đưa ra.

  • - 伊阿古 yīāgǔ 背叛 bèipàn 奥赛罗 àosàiluó shì 出于 chūyú 嫉妒 jídù

    - Iago phản bội Othello vì anh ta ghen tuông.

  • - 遍身 biànshēn 出汗 chūhàn

    - Toàn thân tôi đổ mồ hôi.

  • - 浑身 húnshēn 出汗 chūhàn

    - Khắp người tôi đổ mồ hôi.

  • - 我们 wǒmen 出汗 chūhàn le

    - Chúng tôi toát hết cả mồ hôi rồi.

  • - dài zhe 孩子 háizi bèi 人家 rénjiā gǎn chū 家门 jiāmén 流落 liúluò 街头 jiētóu

    - Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.

  • - 赶快 gǎnkuài 打开门 dǎkāimén pǎo le 出去 chūqù

    - Anh ta nhanh chóng mở cửa, chạy vội ra ngoài.

  • - kāi le 一个 yígè 夜车 yèchē cái 这篇 zhèpiān 搞子 gǎozi gǎn le 出来 chūlái

    - phải thức suốt đêm để viết mới hoàn tất kịp bản thảo này.

  • - 我们 wǒmen yào 赶快 gǎnkuài 趁着 chènzhe 假期 jiàqī 出去 chūqù 旅游 lǚyóu

    - Chúng ta phải nhanh chóng nhân thời gian nghỉ phép đi du lịch.

  • - 这些 zhèxiē 捣乱分子 dǎoluànfènzi 赶出去 gǎnchūqù

    - Đuổi những kẻ gây rối này ra khỏi đây.

  • - kào 赶快 gǎnkuài 出发 chūfā ba

    - Ôi, nhanh lên đi nào!

  • - 这个 zhègè 房客 fángkè 因为 yīnwèi 没有 méiyǒu jiāo 房租 fángzū ér bèi 赶出去 gǎnchūqù le

    - Người thuê nhà này đã bị đuổi ra vì không trả tiền thuê nhà.

  • - 我们 wǒmen 赶紧 gǎnjǐn 出门 chūmén ba

    - Chúng ta nhanh chóng ra ngoài thôi.

  • - 消失 xiāoshī le 一下 yīxià 俄而 éér yòu 重新 chóngxīn 出现 chūxiàn 匆匆 cōngcōng 赶路 gǎnlù

    - Anh ta biến mất một lúc, chẳng bao lâu thì lại xuất hiện, vội vã lên đường.

  • - 赶紧 gǎnjǐn 找出 zhǎochū 解决方案 jiějuéfāngàn

    - Nhanh chóng tìm ra giải pháp.

  • - 我们 wǒmen 赶紧 gǎnjǐn 找出 zhǎochū 原因 yuányīn

    - Chúng ta nhanh chóng tìm ra nguyên nhân.

  • - 他们 tāmen zài 拍卖会 pāimàihuì shàng 出价 chūjià

    - Họ đã trả giá tại buổi đấu giá.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赶出

Hình ảnh minh họa cho từ 赶出

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶出 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khảm 凵 (+3 nét)
    • Pinyin: Chū
    • Âm hán việt: Xuý , Xuất , Xích
    • Nét bút:フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:UU (山山)
    • Bảng mã:U+51FA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+3 nét)
    • Pinyin: Gǎn , Qián
    • Âm hán việt: Cản
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:GOMJ (土人一十)
    • Bảng mã:U+8D76
    • Tần suất sử dụng:Rất cao