Đọc nhanh: 赶来 (cản lai). Ý nghĩa là: vội vã vượt qua. Ví dụ : - 巴巴儿地从远道赶来。 cất công vượt đường xa đến.
Ý nghĩa của 赶来 khi là Động từ
✪ vội vã vượt qua
to rush over
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赶来
- 巴巴儿 地 从 远道 赶来
- cất công vượt đường xa đến.
- 他们 俩 又 抓挠 起来 了 , 你 赶快 去 劝劝 吧
- hai đứa nó lại đánh nhau rồi, anh đến can đi!
- 她 从 埃文 赶来 的
- Cô ấy vội vã từ Avon.
- 她 正 从 埃文 开车 赶过来
- Cô ấy đang lái xe từ Avon.
- 蚊来 了 , 快 赶走 它
- Muỗi đến rồi, nhanh đuổi nó đi.
- 有人 来访 赶快 开门
- Có người đến thăm mau mở cửa.
- 宝宝 摔倒 了 , 妈妈 赶忙 把 他 搊 过来
- Bảo Bảo té, mẹ vội vàng đến đỡ nó dậy.
- 赶紧 回来 , 还 钱 吧 !
- Hãy quay lại nhanh và trả lại nợ đi!
- 妈妈 赶紧 把 小鸡 捉下来
- Mẹ vội vàng bắt con gà con xuống.
- 农夫 拿 著 大棒 追赶 闯进来 的 人
- Người nông dân nắm lấy cái gậy lớn và đuổi theo người xâm nhập vào.
- 赶紧 过来 把 火封
- Mau tới đây dập lửa.
- 公文 要 赶紧 处理 , 别压 起来
- Công văn cần giải quyết gấp, đừng xếp nó vào xó.
- 别 愣 着 , 赶快 行动 起来 !
- Đừng ngây ra đó, mau hành động đi!
- 父亲 吩 大哥 务必 在 月底 以前 赶回来
- Cha dặn dò anh trai cuối tháng phải về nhà.
- 得 亏 我 来得早 , 不然 又 赶不上 了
- may mà tôi đến sớm nếu không bị trễ rồi.
- 还是 赶早儿 走 吧 , 要 不 就 来不及 了
- hay là đi nhanh lên đi, nếu không sẽ không kịp.
- 开 了 一个 夜车 , 才 把 这篇 搞子 赶 了 出来
- phải thức suốt đêm để viết mới hoàn tất kịp bản thảo này.
- 赶快 过来 , 有 急事 !
- Mau qua đây, có chuyện gấp!
- 汽车 来 了 , 大家 赶紧 让 一 让
- Ô tô đến rồi, mọi người mau tránh ra một chút.
- 早晨 进城 , 当晚 就 赶回来 了
- sáng sớm vào thành, tối hôm đó trở về.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赶来
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赶来 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm来›
赶›