走心 zǒu xīn

Từ hán việt: 【tẩu tâm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "走心" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tẩu tâm). Ý nghĩa là: để ý; chú ý; để tâm, thay lòng, thay đổi, mất tập trung. Ví dụ : - 。 Học kỹ thuật, không chú ý sẽ học không tốt.. - 。 Anh ấy rất để tâm đến việc này.. - ? Có phải anh đã thay lòng rồi?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 走心 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 走心 khi là Động từ

để ý; chú ý; để tâm

放在心上;经心

Ví dụ:
  • - 学习 xuéxí 技术 jìshù 走心 zǒuxīn 可学 kěxué 不好 bùhǎo

    - Học kỹ thuật, không chú ý sẽ học không tốt.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 非常 fēicháng 走心 zǒuxīn

    - Anh ấy rất để tâm đến việc này.

thay lòng, thay đổi

离心、变心

Ví dụ:
  • - 是不是 shìbúshì duì 走心 zǒuxīn le

    - Có phải anh đã thay lòng rồi?

  • - 觉得 juéde duì 走心 zǒuxīn le

    - Em thấy anh đã thay lòng rồi.

mất tập trung

心不在焉

Ví dụ:
  • - 上课时 shàngkèshí 总是 zǒngshì 走心 zǒuxīn

    - Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.

  • - 最近 zuìjìn 为什么 wèishíme 老是 lǎoshi 走心 zǒuxīn

    - Gần đây tại sao bạn cứ mất tập trung vậy?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走心

  • - 张三 zhāngsān 欠下 qiànxià 这么 zhème duō 债务 zhàiwù 小心 xiǎoxīn 他来 tālái 金蝉脱壳 jīnchántuōqiào 一走了之 yīzǒuliǎozhī

    - Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.

  • - 小心翼翼 xiǎoxīnyìyì 走上 zǒushàng 台阶 táijiē

    - Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.

  • - 老师 lǎoshī men 怀着 huáizhe 惜别 xībié de 心情 xīnqíng 送走 sòngzǒu le 毕业 bìyè de 同学 tóngxué

    - thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.

  • - zǒu 内心 nèixīn de 恐惧 kǒngjù

    - Loại bỏ nỗi sợ hãi trong lòng.

  • - 走进 zǒujìn 村子 cūnzi quán 变了样 biànleyàng zhēn 疑心 yíxīn 自己 zìjǐ zǒu 错路 cuòlù le

    - tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.

  • - 走路 zǒulù 小心 xiǎoxīn 蹩痛 biétòng le jiǎo

    - đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá

  • - 学习 xuéxí 技术 jìshù 走心 zǒuxīn 可学 kěxué 不好 bùhǎo

    - Học kỹ thuật, không chú ý sẽ học không tốt.

  • - 是不是 shìbúshì duì 走心 zǒuxīn le

    - Có phải anh đã thay lòng rồi?

  • - 瞎操心 xiācāoxīn 你们 nǐmen 送走 sòngzǒu le cái 放心 fàngxīn ne

    - Lo lắng vớ vẩn, đưa các con đi rồi bố mới yên tâm.

  • - duì 这件 zhèjiàn shì 非常 fēicháng 走心 zǒuxīn

    - Anh ấy rất để tâm đến việc này.

  • - 石级 shíjí 非常 fēicháng huá 走路 zǒulù yào 小心 xiǎoxīn

    - Bậc đá rất trơn, đi cẩn thận.

  • - 路上 lùshàng hěn huá 走路 zǒulù yào 小心 xiǎoxīn 防备 fángbèi 跌倒 diēdǎo

    - đường rất trơn, đi đường cẩn thận, đề phòng té ngã.

  • - 他俩 tāliǎ shì 一起 yìqǐ zǒu de 你别 nǐbié 担心 dānxīn

    - Hai người họ đi cùng nhau, bạn đừng lo lắng.

  • - 心虚 xīnxū 走开 zǒukāi le

    - Anh ta lo sợ bỏ đi.

  • - 光脚 guāngjiǎo 走路 zǒulù yào 小心 xiǎoxīn diǎn ó

    - Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.

  • - 放心 fàngxīn zǒu ba 一定 yídìng 的话 dehuà 转达 zhuǎndá gěi

    - anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.

  • - 觉得 juéde duì 走心 zǒuxīn le

    - Em thấy anh đã thay lòng rồi.

  • - 送走 sòngzǒu 孩子 háizi 回到 huídào 家来 jiālái 心里 xīnli 觉得 juéde 空落落 kōngluòluò de 象少 xiàngshǎo le diǎn 什么 shénme 似的 shìde

    - anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.

  • - 上课时 shàngkèshí 总是 zǒngshì 走心 zǒuxīn

    - Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.

  • - 走路 zǒulù 小心 xiǎoxīn jiǎo gěi wǎi le

    - Đi đường không cẩn thận, trẹo cả chân rồi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 走心

Hình ảnh minh họa cho từ 走心

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Tẩu 走 (+0 nét)
    • Pinyin: Zǒu
    • Âm hán việt: Tẩu
    • Nét bút:一丨一丨一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GYO (土卜人)
    • Bảng mã:U+8D70
    • Tần suất sử dụng:Rất cao