Đọc nhanh: 走心 (tẩu tâm). Ý nghĩa là: để ý; chú ý; để tâm, thay lòng, thay đổi, mất tập trung. Ví dụ : - 学习技术,不走心可学不好。 Học kỹ thuật, không chú ý sẽ học không tốt.. - 他对这件事非常走心。 Anh ấy rất để tâm đến việc này.. - 你是不是对我走心了? Có phải anh đã thay lòng rồi?
Ý nghĩa của 走心 khi là Động từ
✪ để ý; chú ý; để tâm
放在心上;经心
- 学习 技术 , 不 走心 可学 不好
- Học kỹ thuật, không chú ý sẽ học không tốt.
- 他 对 这件 事 非常 走心
- Anh ấy rất để tâm đến việc này.
✪ thay lòng, thay đổi
离心、变心
- 你 是不是 对 我 走心 了 ?
- Có phải anh đã thay lòng rồi?
- 我 觉得 你 对 我 走心 了
- Em thấy anh đã thay lòng rồi.
✪ mất tập trung
心不在焉
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
- 你 最近 为什么 老是 走心 ?
- Gần đây tại sao bạn cứ mất tập trung vậy?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走心
- 张三 欠下 这么 多 债务 , 小心 他来 个 金蝉脱壳 , 一走了之
- Trương San nợ nần nhiều như vậy, cẩn thận sẽ ra khỏi vỏ ốc mà bỏ đi.
- 他 小心翼翼 地 走上 台阶
- Anh ấy cẩn thận bước lên thềm.
- 老师 们 怀着 惜别 的 心情 , 送走 了 毕业 的 同学
- thầy cô lưu luyến tiễn các bạn tốt nghiệp ra trường.
- 辟 走 内心 的 恐惧
- Loại bỏ nỗi sợ hãi trong lòng.
- 我 一 走进 村子 , 全 变了样 , 我 真 疑心 自己 走 错路 了
- tôi vừa vào làng, thấy tất cả đều đã thay đổi, tôi ngỡ mình đi nhầm đường.
- 走路 不 小心 , 蹩痛 了 脚
- đi đứng không cẩn thận, bị sái đau chân quá
- 学习 技术 , 不 走心 可学 不好
- Học kỹ thuật, không chú ý sẽ học không tốt.
- 你 是不是 对 我 走心 了 ?
- Có phải anh đã thay lòng rồi?
- 瞎操心 把 你们 送走 了 我 才 放心 呢
- Lo lắng vớ vẩn, đưa các con đi rồi bố mới yên tâm.
- 他 对 这件 事 非常 走心
- Anh ấy rất để tâm đến việc này.
- 石级 非常 滑 , 走路 要 小心
- Bậc đá rất trơn, đi cẩn thận.
- 路上 很 滑 , 走路 要 小心 , 防备 跌倒
- đường rất trơn, đi đường cẩn thận, đề phòng té ngã.
- 他俩 是 一起 走 的 , 你别 担心
- Hai người họ đi cùng nhau, bạn đừng lo lắng.
- 他 心虚 地 走开 了
- Anh ta lo sợ bỏ đi.
- 光脚 走路 要 小心 点 哦
- Chỉ cần cẩn thận nơi bạn đi bộ bằng chân trần.
- 你 放心 走 吧 , 我 一定 把 你 的话 转达 给 他
- anh yên tâm đi đi, nhất định tôi sẽ chuyển lời anh tới anh ấy.
- 我 觉得 你 对 我 走心 了
- Em thấy anh đã thay lòng rồi.
- 他 送走 孩子 回到 家来 , 心里 觉得 空落落 的 , 象少 了 点 什么 似的
- anh ấy đưa con về đến nhà, trong lòng cảm thấy trống vắng, dường như thiếu một cái gì đó.
- 上课时 他 总是 走心
- Anh ấy luôn lơ đãng trong giờ học.
- 走路 不 小心 , 把 脚 给 崴 了
- Đi đường không cẩn thận, trẹo cả chân rồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走心
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走心 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
走›