Đọc nhanh: 走向断层 (tẩu hướng đoạn tằng). Ý nghĩa là: đứt gãy tấn công (địa chất).
Ý nghĩa của 走向断层 khi là Thành ngữ
✪ đứt gãy tấn công (địa chất)
strike fault (geology)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 走向断层
- 边界 走向
- hướng biên giới
- 河流 走向
- hướng chảy của dòng sông
- 家族 渐渐 走向 衰落
- Gia tộc dần dần đi đến suy tàn.
- 他 搀扶 她 走向 椅子
- Anh ấy đỡ cô ấy đi tới ghế ngồi.
- 立足 基层 , 面向 群众
- đứng ở cơ sở, hướng về quần chúng.
- 沙漠 上 一队 骆驼 昂首阔步 向前走 去
- Trên sa mạc, dàn lạc đà hiên ngang sải bước.
- 断层 地形 上 的 显著 变化 , 如 断层 , 深谷
- Sự thay đổi đáng kể trên địa hình đứt gãy, như đứt gãy, hẻm núi sâu.
- 他 搂 着 衣裳 , 迈着 大步 向前走
- anh ấy vén áo, sải chân đi về phía trước.
- 人才 断层
- nhân tài gián đoạn.
- 男生 向左走 , 女生 向右走
- Con trai đi bên trái , con gái đi bên phải.
- 纵步 向前走 去
- rảo bước về phía trước
- 我 向 一个 菜摊 走 去
- Tôi đi về phía sạp đồ ăn.
- 走 到 岔口 处向 左 拐
- Đi đến giao lộ và rẽ trái.
- 请 向 右 拐弯 , 然后 走 两公里
- Vui lòng rẽ phải và đi thêm hai cây số.
- 顺着 这 条 大路 走 , 在 路 的 分岔 口向 右 拐
- Theo con đường lớn này, rẽ phải tại ngã ba trên đường.
- 他 带动 了 团队 走向 成功
- Anh ấy đã dẫn dắt đội ngũ đến thành công.
- 怪物 冲向 天空 飞走 了
- Con quái vật lao lên trời và bay đi.
- 一条 南北 走向 的 道路
- con đường đi theo hướng nam bắc.
- 她 穿过 客厅 走向 卧室
- Cô ấy đi qua phòng khách để vào phòng ngủ.
- 她 朝 那个 方向 走 去
- Cô ấy đi về phía hướng đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 走向断层
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 走向断层 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm向›
层›
断›
走›