Đọc nhanh: 赤壁之战 (xích bích chi chiến). Ý nghĩa là: Trận Redcliff năm 208 tại Chibi ở quận Hoàng Châu 黃州 區 | 黄州 区 thành phố Hoàng Cương 黄冈, một thất bại quyết định của Tào Tháo 曹操 dưới tay của vương quốc Ngô ở phía nam, tình tiết nổi tiếng trong Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義 | 三国演义.
Ý nghĩa của 赤壁之战 khi là Danh từ
✪ Trận Redcliff năm 208 tại Chibi ở quận Hoàng Châu 黃州 區 | 黄州 区 thành phố Hoàng Cương 黄冈, một thất bại quyết định của Tào Tháo 曹操 dưới tay của vương quốc Ngô ở phía nam
Battle of Redcliff of 208 at Chibi in Huangzhou district 黃州區|黄州区 of Huanggang city 黄冈, a decisive defeat of Cao Cao 曹操 at the hands of southern kingdom of Wu
✪ tình tiết nổi tiếng trong Tam Quốc Diễn Nghĩa 三國演義 | 三国演义
famous episode in the Romance of the Three Kingdoms 三國演義|三国演义
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 赤壁之战
- 提高 战斗力
- nâng cao sức chiến đấu
- 战斗 的 日月
- những năm tháng đấu tranh.
- 从那之后 巴塞尔 艺术展 我 年 年 不落
- Tôi đã không bỏ lỡ một triển lãm nghệ thuật ở Basel kể từ đó.
- 阿波罗 尼 做 了 去粗取精 和 使 之 系统化 的 工作
- Apolloni đã làm công việc loại bỏ những gì thô ráp rồi tinh chỉnh và hệ thống hóa nó.
- 赤壁之战 决定 了 魏 、 蜀 、 吴 三国鼎立 的 局面
- trận Xích Bích đã quyết định thế chân vạc giữa ba nước, Nguỵ, Thục, Ngô.
- 帝国主义 的 战争 计划 , 不得人心 , 到处 碰壁
- Kế hoạch gây chiến của đế quốc không được lòng dân và vấp phải trắc trở ở khắp nơi.
- 赤壁 鏖 兵
- trận ác chiến Xích Bích (thời Tam Quốc, bên Trung Quốc).
- 赤壁 怀古
- Xích Bích hoài cổ
- 他们 之间 存在 着 文化 壁垒
- Giữa họ tồn tại rào cản văn hóa.
- 他们 之间 存在 着 心理 上 的 壁垒
- Giữa họ tồn tại một bức tường tâm lý.
- 父母 之间 的 战争 对 孩子 不好
- Cuộc chiến tranh giữa cha mẹ không tốt cho đứa trẻ.
- 邻国 之间 的 战争 影响 了 经济
- Cuộc chiến tranh giữa các nước láng giềng đã ảnh hưởng đến nền kinh tế.
- 韩是 战国七雄 之一
- Hàn là một trong 7 nước chư hầu thời Chiến Quốc.
- 淝 水之战 是 中国 历史 上 以少胜多 的 著名 战例
- trận Phì Thuỷ là trận điển hình nổi tiếng về lấy ít thắng nhiều trong lịch sử Trung Quốc.
- 楚国 是 战国七雄 之一
- Nước Chu là một trong bảy nước thời Chiến Quốc.
- 赤子之心 ( 比喻 纯洁 的 心 )
- tấm lòng son (ví với tấm lòng trong trắng thuần khiết).
- 当今 之世 , 机遇 与 挑战 并存
- Thời đại ngày nay, cơ hội và thách thức đồng thời tồn tại.
- 人生 之中 有 许多 挑战
- Cuộc đời vốn dĩ chứa đựng nhiều thử thách.
- 其他 队员 进行 了 技战术 演练 与 力量 练习 , 之后 又 进行 了 一场 教学赛
- Các thành viên khác trong nhóm thực hiện các bài tập kỹ thuật và chiến thuật và các bài tập sức mạnh, và sau đó là một trận đấu giảng dạy khác.
- 我们 面临 紧迫 的 挑战
- Chúng ta đối mặt với thách thức cấp bách.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 赤壁之战
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赤壁之战 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
壁›
战›
赤›