Từ hán việt: 【tứ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tứ). Ý nghĩa là: ban thưởng; ban tặng; ban cho; tặng cho; cho, hướng dẫn; trả lời; gửi; tặng; ban; cho, quà; quà tặng; ơn; ân huệ. Ví dụ : - 。 Người lớn ban phúc cho người trẻ.. - 。 Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.. - 。 Tôi mong bạn trả lời.

Từ vựng: TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

ban thưởng; ban tặng; ban cho; tặng cho; cho

给,旧时指上级给下级或长辈给小辈

Ví dụ:
  • - 长辈 zhǎngbèi 赐福 cìfú 晚辈 wǎnbèi

    - Người lớn ban phúc cho người trẻ.

  • - 领导 lǐngdǎo 下属 xiàshǔ 机会 jīhuì

    - Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.

hướng dẫn; trả lời; gửi; tặng; ban; cho

表示尊敬时用的词。指别人给自己指示,答复或者送东西

Ví dụ:
  • - 我望 wǒwàng

    - Tôi mong bạn trả lời.

  • - 敬请 jìngqǐng 赐示 cìshì

    - Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

quà; quà tặng; ơn; ân huệ

赏给的东西,给予的好处

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 上天 shàngtiān de

    - Đây là ơn của ông trời.

  • - 得到 dédào le 难得 nánde de

    - Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 敬请 jìngqǐng 赐示 cìshì

    - Xin vui lòng cho tôi lời khuyên.

  • - 长辈 zhǎngbèi 赐福 cìfú 晚辈 wǎnbèi

    - Người lớn ban phúc cho người trẻ.

  • - 不吝赐教 bùlìncìjiào

    - không tiếc công dạy bảo.

  • - 我望 wǒwàng

    - Tôi mong bạn trả lời.

  • - 这是 zhèshì 上天 shàngtiān de

    - Đây là ơn của ông trời.

  • - 得到 dédào le 难得 nánde de

    - Anh ấy có được phần ân huệ khó có được này.

  • - 领导 lǐngdǎo 下属 xiàshǔ 机会 jīhuì

    - Lãnh đạo cho cấp dưới cơ hội.

  • - 御赐 yùcì 之物 zhīwù 十分 shífēn 珍贵 zhēnguì

    - Đồ vật được Hoàng đế ngự ban rất quý giá.

  • - 诚心 chéngxīn 祝神 zhùshén 赐福 cìfú lái

    - Tôi thành tâm cầu khấn Chúa ban phước lành.

  • - 是否 shìfǒu yǒu dāng 尚希 shàngxī 不吝赐教 bùlìncìjiào

    - có thoả đáng hay không rất mong vui lòng chỉ giáo.

  • - qǐng ( 要求 yāoqiú 回信 huíxìn de 客套话 kètàohuà )

    - mong được hồi âm ngay.

  • - 想到 xiǎngdào zhè 天官赐福 tiānguāncìfú 竟然 jìngrán 真的 zhēnde 有用 yǒuyòng

    - Khi tôi nghĩ về điều này 'không cần quan chức trên trời', nó thực sự hữu ích

  • - 神明 shénmíng 听到 tīngdào zhè 一切 yīqiè jiù huì 赐给 cìgěi 洪福 hóngfú 祥瑞 xiángruì

    - Khi các vị thần nghe thấy tất cả những điều này, họ sẽ ban cho bạn Hồng Phúc và điềm lành.

  • - 碰到 pèngdào 这样 zhèyàng 容易 róngyì de 考卷 kǎojuàn shì 老天爷 lǎotiānyé de 恩赐 ēncì

    - Gặp được đề thi dễ như vậy, đó là ân huệ từ trời cao.

  • Xem thêm 9 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赐

Hình ảnh minh họa cho từ 赐

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赐 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Cì , Sì
    • Âm hán việt: Tứ
    • Nét bút:丨フノ丶丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOAPH (月人日心竹)
    • Bảng mã:U+8D50
    • Tần suất sử dụng:Cao