shǎng

Từ hán việt: 【thưởng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thưởng). Ý nghĩa là: thưởng, thưởng thức; ngắm, tán thưởng; khen ngợi. Ví dụ : - 。 Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.. - 。 Thầy giáo đã thưởng cho cô ấy một quyển sách.. - 。 Tôi rất thích ngắm trăng.

Từ vựng: HSK 4 TOCFL 5-6

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Động từ

thưởng

赏赐;奖赏

Ví dụ:
  • - 爷爷 yéye 赏给 shǎnggěi 零花钱 línghuāqián

    - Ông nội thưởng cho tôi tiền tiêu vặt.

  • - 老师 lǎoshī shǎng le 本书 běnshū

    - Thầy giáo đã thưởng cho cô ấy một quyển sách.

thưởng thức; ngắm

欣赏;观赏

Ví dụ:
  • - hěn 喜欢 xǐhuan 赏月 shǎngyuè

    - Tôi rất thích ngắm trăng.

  • - 大家 dàjiā zài 赏花 shǎnghuā

    - Mọi người đang ngắm hoa.

tán thưởng; khen ngợi

褒扬;赞赏

Ví dụ:
  • - de 勇敢 yǒnggǎn 值得 zhíde 赞赏 zànshǎng

    - Sự dũng cảm của cậu ấy đáng được tán thưởng.

  • - 大家 dàjiā duì de 作品 zuòpǐn 赞赏 zànshǎng 有加 yǒujiā

    - Mọi người khen ngợi rất nhiều đối với tác phẩm của cô ấy.

Ý nghĩa của khi là Danh từ

giải thưởng; phần thưởng

赏赐或奖赏的东西

Ví dụ:
  • - 这次 zhècì 比赛 bǐsài de shǎng hěn 丰厚 fēnghòu

    - Phần thưởng của cuộc thi lần này rất hậu hĩnh.

  • - 期待 qīdài zhe 那份 nàfèn shǎng

    - Anh ấy mong chờ phần thưởng đó.

họ Thưởng

Ví dụ:
  • - 我姓 wǒxìng shǎng

    - Tôi họ Thưởng.

  • - 那边 nàbiān shì shǎng 先生 xiānsheng

    - Bên đó là ông Thưởng.

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

A + 赏(给) + B + Tân ngữ

A thưởng cho B cái gì đấy

Ví dụ:
  • - 妈妈 māma 赏给 shǎnggěi 一台 yītái 手机 shǒujī

    - Mẹ thưởng cho tôi một chiếc điện thoại mới.

  • - 公司 gōngsī shǎng le 一个月 yígèyuè 工资 gōngzī

    - Công ty thưởng cho tôi một tháng lương.

赏 + Danh từ

Thưởng thức/ngắm cái gì đấy

Ví dụ:
  • - zài shǎng 风景 fēngjǐng

    - Cô ấy đang thưởng thức phong cảnh.

  • - 他们 tāmen 爱赏 àishǎng xuě

    - Họ thích ngắm tuyết.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 悬赏缉拿 xuánshǎngjīná

    - treo giải tìm bắt

  • - 叹赏 tànshǎng jué

    - khen ngợi không dứt

  • - 击节叹赏 jījiétànshǎng

    - gõ nhịp tán thưởng (thơ văn).

  • - 叹赏 tànshǎng 这位 zhèwèi 艺术家 yìshùjiā de 作品 zuòpǐn

    - Anh ấy ca ngợi tác phẩm của nghệ sĩ này.

  • - 他们 tāmen 爱赏 àishǎng xuě

    - Họ thích ngắm tuyết.

  • - 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù

    - vui lòng đẹp dạ

  • - shì 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù de 风光 fēngguāng

    - Đó là khung cảnh đáng thưởng thức.

  • - 这是 zhèshì 一部 yībù 令人 lìngrén 赏心悦目 shǎngxīnyuèmù de 影片 yǐngpiān

    - Đây là một bộ phim khiến cho người xem vui tai vui mắt.

  • - 这天 zhètiān 家家户户 jiājiāhùhù yào chī 汤圆 tāngyuán cāi 灯谜 dēngmí 放炮 fàngpào zhú shǎng 花灯 huādēng 庆祝 qìngzhù 元宵 yuánxiāo

    - Vào ngày này, mọi gia đình đều phải ăn xôi, phỏng đoán câu đố về đèn lồng, đốt pháo và thả đèn để tổ chức Lễ hội Đèn lồng.

  • - 他们 tāmen lái 观赏 guānshǎng 崎岖 qíqū de 山脉 shānmài

    - Họ đến để ngắm những ngọn núi hiểm trở.

  • - 拍案叫绝 pāiànjiàojué ( 拍桌子 pāizhuōzi 叫好 jiàohǎo 形容 xíngróng 非常 fēicháng 赞赏 zànshǎng )

    - đập bàn tán thưởng.

  • - 期待 qīdài zhe 那份 nàfèn shǎng

    - Anh ấy mong chờ phần thưởng đó.

  • - 犒赏三军 kàoshǎngsānjūn

    - thưởng cho ba quân.

  • - 封赏 fēngshǎng 群臣 qúnchén

    - phong thưởng quần thần

  • - 悬赏 xuánshǎng 寻人 xúnrén

    - treo giải tìm người

  • - 玩赏 wánshǎng 雪景 xuějǐng

    - ngắm cảnh tuyết.

  • - 赏玩 shǎngwán 山景 shānjǐng

    - thưởng ngoạn cảnh núi non.

  • - 赏玩 shǎngwán 古董 gǔdǒng

    - thưởng thức đồ cổ.

  • - shàng 山顶 shāndǐng 玩赏 wánshǎng 日落 rìluò

    - Lên đỉnh núi ngắm nhìn hoàng hôn.

  • - duì de 态度 tàidù hěn 赞赏 zànshǎng

    - Tôi rất khen ngợi thái độ của bạn.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 赏

Hình ảnh minh họa cho từ 赏

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 赏 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+8 nét)
    • Pinyin: Shǎng
    • Âm hán việt: Thưởng
    • Nét bút:丨丶ノ丶フ丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:FBRBO (火月口月人)
    • Bảng mã:U+8D4F
    • Tần suất sử dụng:Cao