费工 fèi gōng

Từ hán việt: 【phí công】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "费工" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phí công). Ý nghĩa là: phí công; tốn công. Ví dụ : - 。 gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 费工 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 费工 khi là Động từ

phí công; tốn công

耗费工夫

Ví dụ:
  • - 加工 jiāgōng 这种 zhèzhǒng 零件 língjiàn 比较 bǐjiào 费工 fèigōng 小时 xiǎoshí wán 不了 bùliǎo

    - gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费工

  • - 群众路线 qúnzhònglùxiàn shì 我们 wǒmen 工作 gōngzuò de 法宝 fǎbǎo

    - đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.

  • - 两份 liǎngfèn zài 西伯利亚 xībólìyà de 工作 gōngzuò

    - Hai công việc ở Siberia!

  • - 公司 gōngsī duì 工人 gōngrén 公平 gōngpíng

    - Công ty không công bằng với nhân viên.

  • - 印度 yìndù 阿三 āsān 电脑 diànnǎo 工作 gōngzuò 外包 wàibāo gěi 白人 báirén lǎo

    - Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.

  • - 工本费 gōngběnfèi

    - phí tổn

  • - 枉费工夫 wǎngfèigōngfu

    - uổng phí; uổng công

  • - 第三 dìsān 高额 gāoé de 保费 bǎofèi 拉低 lādī le 工人工资 gōngréngōngzī

    - Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.

  • - 别白 biébái 费工夫 fèigōngfu le

    - Bạn đừng tốn công sức nữa.

  • - 今天 jīntiān 辛苦 xīnkǔ le 一天 yìtiān 老板 lǎobǎn méi gěi 工钱 gōngqián bái 忙活 mánghuo 浪费时间 làngfèishíjiān

    - Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.

  • - 企业 qǐyè huì 补贴 bǔtiē 员工 yuángōng de 通勤 tōngqín 费用 fèiyòng

    - Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.

  • - 工程浩大 gōngchénghàodà 所费不赀 suǒfèibùzī

    - công trình đồ sộ, tốn kém vô cùng

  • - 虽则 suīzé 多费 duōfèi le xiē 工夫 gōngfū 但是 dànshì zhǎng le 不少 bùshǎo 知识 zhīshí

    - tuy tốn nhiều công sức nhưng đã thu thập thêm được nhiều kiến thức.

  • - 枉费 wǎngfèi 如许 rúxǔ 工力 gōnglì

    - phí công hoài sức đến như thế.

  • - 计费 jìfèi 工时 gōngshí de 0.5

    - Một nửa phần trăm số giờ có thể thanh toán.

  • - zhè 活儿 huóer hěn 费工夫 fèigōngfu

    - Công việc này rất tốn công.

  • - 为了 wèile zǎn 学费 xuéfèi 打工 dǎgōng

    - Anh ấy làm thêm để kiếm tiền học phí.

  • - 烤火 kǎohuǒ fèi ( 发给 fāgěi 职工 zhígōng 用于 yòngyú 冬天 dōngtiān 取暖 qǔnuǎn yòng de qián )

    - phí sưởi ấm (mùa đông).

  • - 加工 jiāgōng 这种 zhèzhǒng 零件 língjiàn 比较 bǐjiào 费工 fèigōng 小时 xiǎoshí wán 不了 bùliǎo

    - gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.

  • - méi 费劲 fèijìn jiù 找到 zhǎodào le 梦寐以求 mèngmèiyǐqiú de 工作 gōngzuò

    - Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.

  • - 饭店 fàndiàn de 工作人员 gōngzuòrényuán 主要 zhǔyào kào 小费 xiǎofèi lái 增加 zēngjiā men 平时 píngshí 微薄 wēibó de 收入 shōurù

    - Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 费工

Hình ảnh minh họa cho từ 费工

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:3 nét
    • Bộ:Công 工 (+0 nét)
    • Pinyin: Gōng
    • Âm hán việt: Công
    • Nét bút:一丨一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MLM (一中一)
    • Bảng mã:U+5DE5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Bì , Fèi
    • Âm hán việt: , Bỉ , Phí
    • Nét bút:フ一フノ丨丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LNBO (中弓月人)
    • Bảng mã:U+8D39
    • Tần suất sử dụng:Rất cao