Đọc nhanh: 费工 (phí công). Ý nghĩa là: phí công; tốn công. Ví dụ : - 加工这种零件比较费工,一小时怕完不了。 gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
Ý nghĩa của 费工 khi là Động từ
✪ phí công; tốn công
耗费工夫
- 加工 这种 零件 比较 费工 , 一 小时 怕 完 不了
- gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费工
- 群众路线 是 我们 工作 的 法宝
- đường lối quần chúng là phép mầu của công tác chúng tôi.
- 两份 在 西伯利亚 的 工作
- Hai công việc ở Siberia!
- 公司 对 工人 不 公平
- Công ty không công bằng với nhân viên.
- 印度 阿三 把 电脑 工作 外包 给 白人 佬
- Một anh chàng người Ấn Độ đang gia công công việc máy tính cho một người da trắng.
- 工本费
- phí tổn
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 第三 , 高额 的 保费 拉低 了 工人工资
- Thứ ba, phí bảo hiểm cao làm giảm lương của người lao động.
- 你 别白 费工夫 了
- Bạn đừng tốn công sức nữa.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 企业 会 补贴 员工 的 通勤 费用
- Doanh nghiệp sẽ trợ cấp chi phí đi lại cho nhân viên.
- 工程浩大 , 所费不赀
- công trình đồ sộ, tốn kém vô cùng
- 虽则 多费 了 些 工夫 , 但是 长 了 不少 知识
- tuy tốn nhiều công sức nhưng đã thu thập thêm được nhiều kiến thức.
- 枉费 如许 工力
- phí công hoài sức đến như thế.
- 计费 工时 的 0.5
- Một nửa phần trăm số giờ có thể thanh toán.
- 这 活儿 很 费工夫
- Công việc này rất tốn công.
- 他 为了 攒 学费 去 打工
- Anh ấy làm thêm để kiếm tiền học phí.
- 烤火 费 ( 发给 职工 用于 冬天 取暖 用 的 钱 )
- phí sưởi ấm (mùa đông).
- 加工 这种 零件 比较 费工 , 一 小时 怕 完 不了
- gia công loại linh kiện này rất tốn công, trong một giờ đồng hồ e rằng làm không xong.
- 我 没 费劲 就 找到 了 梦寐以求 的 工作
- Tôi đã tìm được công việc mơ ước mà không cần tốn chút công sức nào.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 费工
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费工 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
费›