Đọc nhanh: 费工夫 (phí công phu). Ý nghĩa là: (của một nhiệm vụ) đòi hỏi, chính xác, dành nhiều thời gian và nỗ lực.
Ý nghĩa của 费工夫 khi là Động từ
✪ (của một nhiệm vụ) đòi hỏi
(of a task) demanding
✪ chính xác
exacting
✪ dành nhiều thời gian và nỗ lực
to spend a great deal of time and effort
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 费工夫
- 卡勒 哈 夫妇 一直 付给 古德曼 大笔 的 聘用 费
- Người Kealohas từng coi Goodman là một thuộc hạ lớn.
- 他 总爱 磨工夫
- Anh ấy luôn thích kéo dài thời gian.
- 工本费
- phí tổn
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 工夫 不 纯 , 还 得 练
- Tay nghề chưa được thành thạo, còn phải luyện thêm.
- 一阵 工夫 没 了 耐心
- Trong một khoảng thời gian đã mất sự kiên nhẫn.
- 工夫 在 工地 上 工作 很 忙
- Người làm thuê làm việc rất bận rộn trên công trường.
- 你 别白 费工夫 了
- Bạn đừng tốn công sức nữa.
- 没工夫 跟 你 嚼舌
- không có hơi đâu mà cãi vã với nhà ngươi.
- 这 对 夫妇 煞费苦心 , 对 计划 守口如瓶
- Hai vợ chồng đã rất nỗ lực , kế hoạch giữ kín như bưng.
- 今天 辛苦 了 一天 老板 没 给 工钱 白 忙活 。 浪费时间
- Hôm nay bận rộn cả ngày mà ông chủ không trả tiền - tốn công vô ích, lãng phí thời gian.
- 你 有 工夫 帮 我 吗 ?
- Bạn có thời gian giúp tôi không?
- 我 当 闺女 那 工夫 , 婚姻 全 凭 父母之命 , 媒妁之言
- khi tôi còn con gái, hôn nhân đều theo lệnh cha mẹ và lời bà mai.
- 也许 杰夫 · 米勒 把 义工 当成 义警 来 做 了
- Có lẽ Jeff Miller đã đi từ tình nguyện viên sang cảnh giác.
- 农夫 工作 很 辛苦
- Người nông dân làm việc rất vất vả.
- 夫 工作 很 努力
- Anh ấy làm việc rất chăm chỉ.
- 今天 我 没工夫
- Hôm nay tôi không có thời gian.
- 虽则 多费 了 些 工夫 , 但是 长 了 不少 知识
- tuy tốn nhiều công sức nhưng đã thu thập thêm được nhiều kiến thức.
- 这 活儿 很 费工夫
- Công việc này rất tốn công.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 费工夫
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 费工夫 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm夫›
工›
费›