Đọc nhanh: 工地管理费 (công địa quản lí phí). Ý nghĩa là: chi phí quản lý công trường (Xây dựng và cơ điện).
Ý nghĩa của 工地管理费 khi là Danh từ
✪ chi phí quản lý công trường (Xây dựng và cơ điện)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工地管理费
- 我 才 不管 理查德 · 费曼
- Tôi không quan tâm nếu Richard Feynman
- 优抚工作 暂 照旧 案 办理
- công tác chăm sóc người già tạm thời làm như trước đây.
- 有 节奏 有条理 地 安排 工作
- sắp xếp công tác nhịp nhàng thứ tự.
- 土地管理法 草案
- bản dự thảo về luật quản lý đất đai
- 工人 们 出差 清理 工地
- Công nhân đi làm việc vặt dọn dẹp công trường.
- 领导 专横 霸道 地 管理
- Lãnh đạo quản lý một cách ngang ngược.
- 实业家 拥有 、 管理 工业 企业 或 对 某个 工业 产业 拥有 实际 经济 利益 的 人
- Người chủ doanh nghiệp công nghiệp, quản lý doanh nghiệp công nghiệp hoặc có lợi ích kinh tế thực tế đối với một ngành công nghiệp cụ thể.
- 管道工 修理 了 吸管 系统
- Thợ ống nước đã sửa hệ thống ống dẫn.
- 时间 管理 在 工作 中 不可或缺
- Quản lý thời gian là yếu tố cốt lõi trong công việc.
- 你 能 管理 好 你 的 员工 吗 ?
- Bạn có thể quản lý nhân viên của bạn không?
- 管理费用 的 比重 有所 下降
- Chi phí quản lý chiếm tỷ lệ nhỏ hơn.
- 我 有 雪城 大学 的 工商管理 硕士学位
- Tôi có bằng MBA của Syracuse.
- 这个 工程 是 地方 管理
- Công trình này do địa phương quản lí.
- 人事局 管理 人事工作
- Cục dân sự sử lý quản lý công việc nhân sự.
- 首先 必须 把 场地 清理 好 , 否则 无法 施工
- Trước tiên phải dọn sạch mặt bằng, nếu không thì không có cách gì thi công được.
- 加紧 田间管理 工作
- tăng cường công tác quản lý đồng ruộng
- 缩小 群体 以便 更好 地 管理
- Thu nhỏ nhóm để quản lý tốt hơn.
- 她 的 时间 管理 非常 浪费
- Cô ấy quản lý thời gian một cách rất lãng phí.
- 他 的 工作 就是 管理 图书
- Công việc của anh ấy là quản lý sách.
- 管理工具 为 您 提供 了 设计 和 建立 一个 外观 精美 并且 易于 导航 的 Web
- Các công cụ quản trị cung cấp cho bạn khả năng thiết kế và xây dựng một trang web đẹp và dễ điều hướng
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工地管理费
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工地管理费 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm地›
工›
理›
管›
费›