Đọc nhanh: 工费旅游 (công phí lữ du). Ý nghĩa là: Du lịch bằng công quỹ.
Ý nghĩa của 工费旅游 khi là Danh từ
✪ Du lịch bằng công quỹ
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 工费旅游
- 出国 旅游 增长 见识
- Đi nước ngoài du lịch mở rộng kiến thức.
- 他 想 去 菲 旅游
- Anh ấy muốn đi du lịch Philippin.
- 佛系 旅游
- Đi phượt, Đi đâu ăn gì ngủ đâu cũng ổn
- 我 想 去 新疆 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tân Cương.
- 这些 精美 的 工艺品 让 游客 们 爱不释手
- Những hàng thủ công mỹ nghệ tinh xảo này khiến du khách yêu thích không rời tay.
- 我 想 去 四川 旅游
- Tôi muốn đi du lịch Tứ Xuyên.
- 工本费
- phí tổn
- 枉费工夫
- uổng phí; uổng công
- 筹措 旅费
- kiếm tiền đi đường.
- 自费旅行
- du lịch tự túc
- 我们 计划 去 六安 旅游
- Chúng tôi dự định đi du lịch đến Lục An.
- 秋天 很 适合 旅游
- Mùa thu rất thích hợp để du lịch.
- 周末 我 很 闲 , 去 旅游 吧
- Cuối tuần tôi rất rảnh, đi du lịch đi.
- 旅游业 受 淡季 影响
- Ngành du lịch bị ảnh hưởng bởi mùa thấp điểm.
- 这次 旅行 的 费用 很昂
- Chi phí cho chuyến đi này rất cao.
- 我 去过 贵 旅游
- Tôi đã từng đi du lịch ở Quý Châu.
- 他 想要 前往 法国 一游 , 可惜 旅费 不足 而 未能 如愿以偿
- Anh ấy muốn đến Pháp một chuyến, nhưng tiếc là chi phí đi lại không đủ và anh ấy không thể thực hiện được mong muốn.
- 这次 旅游 的 费用 , 由 参加 的 人 分派
- chi phí du lịch lần này, do người tham gia đóng góp.
- 她 读 的 是 外语 科系 现在 在 旅游 机构 工作
- Cô từng học khoa Ngoại ngữ và hiện đang làm việc trong một công ty du lịch.
- 饭店 的 工作人员 主要 靠 小费 来 增加 他 ( 她 ) 们 平时 微薄 的 收入
- Nhân viên khách sạn phụ thuộc vào tiền boa để tăng mức lương thưởng nhỏ của họ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 工费旅游
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 工费旅游 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm工›
旅›
游›
费›