Đọc nhanh: 贴标签 (thiếp tiêu thiêm). Ý nghĩa là: dán nhãn, gắn mác (ví với trong bình luận không phân tích cụ thể, chỉ bê nguyên xi một số đồ mục). Ví dụ : - 强尼·阿特金斯是不会贴标签的 Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
Ý nghĩa của 贴标签 khi là Danh từ
✪ dán nhãn, gắn mác (ví với trong bình luận không phân tích cụ thể, chỉ bê nguyên xi một số đồ mục)
比喻在评论中不作具体分析,只是生搬硬套地加上一些名目
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴标签
- 强尼 · 阿特金 斯是 不会 贴标签 的
- Johnny Atkins không dán nhãn cho mọi thứ.
- 她 哥哥 每个 月 都 贴 给 她 很多 钱
- Hàng tháng anh trai cô ấy đều gửi cho cô ấy rất nhiều tiền.
- 他们 拉 着 他 签合同
- Họ ép buộc anh ấy ký hợp đồng.
- 目标 要 去 匹兹堡
- Mục tiêu đang hướng đến Pittsburgh.
- 折叠式 婴儿 浴盆 一种 商标名 , 用于 婴儿 的 轻便 洗澡 用具
- "折叠式婴儿浴盆" là tên thương hiệu của một loại đồ dùng nhẹ nhàng để tắm cho trẻ sơ sinh.
- 贴 标语
- dán khẩu hiệu
- 粘贴 标语
- dán biểu ngữ
- 别忘了 看 标签
- Đừng quên xem nhãn mác.
- 箱上 贴个 白签
- Trên hộp dán một mẩu giấy trắng.
- 这张 标签 应该 贴 在 包裹 上
- Nhãn này phải được dán vào bao bì.
- 价格 标签 掉 了
- Nhãn giá rơi rồi.
- 请 撕掉 旧 标签
- Hãy xé bỏ nhãn cũ.
- 他 在 书上 贴 了 标签
- Anh ấy dán nhãn lên sách.
- 墙 上面 贴着 标语
- trên tường dán biểu ngữ.
- 我 在 箱子 上 贴 了 标签
- Tôi đã dán nhãn lên cái rương.
- 我 把 标签 粘贴 在 箱子 上
- Tôi dán nhãn dán lên trên thùng.
- 改为 你 自己 准备 一个 活页夹 、 一些 活页纸 和 从 a 到 z 的 标签
- Thay vào đó, hãy chuẩn bị cho mình một tập tài liệu, một ít giấy rời và các nhãn hiệu từ a đến z.
- 他 在 护照 上 贴 了 签证
- Anh ấy đã dán visa vào hộ chiếu.
- 在 书套 上 贴 一个 浮签 儿
- Dán một mẩu giấy đánh dấu trên bộ sách.
- 为了 在 推销 中 成功 , 我们 需要 深入 了解 我们 的 目标 客户
- Để thành công trong việc đẩy mạnh tiêu thụ, chúng ta cần hiểu rõ đối tượng mục tiêu của chúng ta.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贴标签
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贴标签 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm标›
签›
贴›