Đọc nhanh: 贴饼子 (thiếp bính tử). Ý nghĩa là: bánh nướng (bằng bột ngô hay kê).
Ý nghĩa của 贴饼子 khi là Danh từ
✪ bánh nướng (bằng bột ngô hay kê)
用玉米面或小米面做的长圆形厚饼,贴在锅的周围烤熟
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴饼子
- 钢条 扎成 的 骨子
- khung làm bằng thép
- 但 科比 · 布莱恩特 有套 房子 是 我 卖 给 他 的
- Nhưng tôi đã bán một chiếc cho Kobe Bryant.
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 妹妹 踩 在 凳子 上 贴 窗花
- Em gái đứng lên băng ghế dán hoa giấy trang trí cửa sổ.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 他 对 妻子 总是 很 体贴
- Anh ấy đối xử với vợ rất ân cần.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 那小女孩 把 鼻子 贴 在 窗户 上
- Cô bé đặt cái mũi lên cửa sổ.
- 去年 中秋 他 送 我 一盒 月饼 , 礼尚往来 , 今年 我 回赠 他 几颗 柚子
- Tết trung thu năm trước, anh ấy gửi cho tôi một hộp bánh trung thu và quà tặng, năm nay tôi đã tặng lại cho anh ấy một ít bưởi.
- 贴 报子
- dán giấy báo tin
- 饺子馅 儿 枣泥 馅 儿 月饼
- nhân bánh há cảo/ bánh trung thu nhân táo
- 妈妈 在 炉子 旁 炕 饼
- Mẹ đang nướng bánh bên cạnh lò.
- 我 在 箱子 上 贴 了 标签
- Tôi đã dán nhãn lên cái rương.
- 我 把 标签 粘贴 在 箱子 上
- Tôi dán nhãn dán lên trên thùng.
- 妈妈 对 孩子 特别 体贴
- Mẹ đặc biệt quan tâm đến con cái.
- 孩子 啃着 饼干
- Đứa trẻ đang gặm bánh quy.
- 当 我 给 我 儿子 一个 小 甜饼 时 , 他 心花怒放
- Khi tôi cho con trai tôi một chiếc bánh quy, nó sẽ rất vui mừng.
- 还有 存 的 料子 贴补 着 用 , 现在 先不买
- còn vật liệu để dành dùng bù vào, bây giờ chưa mua vội.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贴饼子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贴饼子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
贴›
饼›