Đọc nhanh: 贴心贴肺 (thiếp tâm thiếp phế). Ý nghĩa là: ân cần và quan tâm, thân mật, rất gần.
Ý nghĩa của 贴心贴肺 khi là Thành ngữ
✪ ân cần và quan tâm
considerate and caring
✪ thân mật
intimate
✪ rất gần
very close
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴心贴肺
- 飞机 贴着 海面 飞行
- Máy bay bay sát mặt biển.
- 怜花惜 玉 , 比喻 男子 对 所 爱 女子 的 照顾 体贴
- Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.
- 钩 贴边
- viền mép
- 他 对 妻子 非常 体贴
- Anh ấy rất chu đáo với vợ.
- 体贴 的 言语 令人 愉悦
- Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 她 体贴 地为 老人 安排 了 一切
- Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.
- 贫困家庭 期待 着 政府 的 补贴
- Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.
- 这些 事 他 都 办 妥贴 了
- Những chuyện này anh ấy đều giải quyết ổn thỏa rồi.
- 你 用 什么 贴 练字 ?
- Bạn dùng bản mẫu gì để luyện chữ?
- 他 的 帮助 很 贴心
- Sự giúp đỡ của anh ấy rất chu đáo.
- 我 和 他 很 贴心
- Tôi rất thân thiết với anh ấy.
- 她 的 建议 很 贴心
- Lời khuyên của cô ấy rất chu đáo.
- 找 贴近 的 人 说 说心里话
- tìm người thân thiết tâm sự.
- 我 不 小心 粘贴 错 了 数据
- Tôi vô tình đã dán sai dữ liệu.
- 听 音乐 心中 熨贴 舒畅
- Nghe nhạc làm lòng tôi thư thái.
- 她 的 照顾 十分 贴心
- Sự chăm sóc của cô ấy rất chu đáo.
- 她 总是 对 我 说 贴心话
- Cô ấy luôn nói với tôi những lời thân thiết.
- 她 对 家人 的 关心 非常 体贴
- Cô ấy đối với người nhà rất ân cần.
- 她 是 我 最 贴心 的 朋友
- Cô ấy là người bạn thân nhất của tôi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贴心贴肺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贴心贴肺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm⺗›
心›
肺›
贴›