贴心贴肺 tiēxīn tiē fèi

Từ hán việt: 【thiếp tâm thiếp phế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "贴心贴肺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thiếp tâm thiếp phế). Ý nghĩa là: ân cần và quan tâm, thân mật, rất gần.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 贴心贴肺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 贴心贴肺 khi là Thành ngữ

ân cần và quan tâm

considerate and caring

thân mật

intimate

rất gần

very close

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贴心贴肺

  • - 飞机 fēijī 贴着 tiēzhe 海面 hǎimiàn 飞行 fēixíng

    - Máy bay bay sát mặt biển.

  • - 怜花惜 liánhuāxī 比喻 bǐyù 男子 nánzǐ duì suǒ ài 女子 nǚzǐ de 照顾 zhàogu 体贴 tǐtiē

    - Yêu hoa và nâng niu ngọc là một ẩn dụ cho sự quan tâm chăm sóc của một người đàn ông dành cho người phụ nữ mình yêu.

  • - gōu 贴边 tiēbiān

    - viền mép

  • - duì 妻子 qīzǐ 非常 fēicháng 体贴 tǐtiē

    - Anh ấy rất chu đáo với vợ.

  • - 体贴 tǐtiē de 言语 yányǔ 令人 lìngrén 愉悦 yúyuè

    - Lời nói chu đáo khiến người ta vui vẻ.

  • - duì 大娘 dàniáng 表现 biǎoxiàn chū 十分 shífēn 贴己 tiējǐ de 样子 yàngzi

    - cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.

  • - 体贴 tǐtiē 地为 dìwèi 老人 lǎorén 安排 ānpái le 一切 yīqiè

    - Cô ấy chu đáo sắp xếp mọi thứ cho người già.

  • - 贫困家庭 pínkùnjiātíng 期待 qīdài zhe 政府 zhèngfǔ de 补贴 bǔtiē

    - Gia đình nghèo đang mong chờ trợ cấp từ chính phủ.

  • - 这些 zhèxiē shì dōu bàn 妥贴 tuǒtiē le

    - Những chuyện này anh ấy đều giải quyết ổn thỏa rồi.

  • - yòng 什么 shénme tiē 练字 liànzì

    - Bạn dùng bản mẫu gì để luyện chữ?

  • - de 帮助 bāngzhù hěn 贴心 tiēxīn

    - Sự giúp đỡ của anh ấy rất chu đáo.

  • - hěn 贴心 tiēxīn

    - Tôi rất thân thiết với anh ấy.

  • - de 建议 jiànyì hěn 贴心 tiēxīn

    - Lời khuyên của cô ấy rất chu đáo.

  • - zhǎo 贴近 tiējìn de rén shuō 说心里话 shuōxīnlihuà

    - tìm người thân thiết tâm sự.

  • - 小心 xiǎoxīn 粘贴 zhāntiē cuò le 数据 shùjù

    - Tôi vô tình đã dán sai dữ liệu.

  • - tīng 音乐 yīnyuè 心中 xīnzhōng 熨贴 yùtiē 舒畅 shūchàng

    - Nghe nhạc làm lòng tôi thư thái.

  • - de 照顾 zhàogu 十分 shífēn 贴心 tiēxīn

    - Sự chăm sóc của cô ấy rất chu đáo.

  • - 总是 zǒngshì duì shuō 贴心话 tiēxīnhuà

    - Cô ấy luôn nói với tôi những lời thân thiết.

  • - duì 家人 jiārén de 关心 guānxīn 非常 fēicháng 体贴 tǐtiē

    - Cô ấy đối với người nhà rất ân cần.

  • - shì zuì 贴心 tiēxīn de 朋友 péngyou

    - Cô ấy là người bạn thân nhất của tôi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 贴心贴肺

Hình ảnh minh họa cho từ 贴心贴肺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贴心贴肺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+0 nét)
    • Pinyin: Xīn
    • Âm hán việt: Tâm
    • Nét bút:丶フ丶丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:P (心)
    • Bảng mã:U+5FC3
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhục 肉 (+4 nét)
    • Pinyin: Fèi , Pèi
    • Âm hán việt: Bái , Phế
    • Nét bút:ノフ一一一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BJB (月十月)
    • Bảng mã:U+80BA
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+5 nét)
    • Pinyin: Tiē
    • Âm hán việt: Thiếp
    • Nét bút:丨フノ丶丨一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BOYR (月人卜口)
    • Bảng mã:U+8D34
    • Tần suất sử dụng:Cao