Đọc nhanh: 货轮 (hoá luân). Ý nghĩa là: tàu hàng; tàu chở hàng; tàu thuỷ; tàu hàng hoá. Ví dụ : - 五艘远洋货轮。 năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.. - 一艘万吨货轮停靠在码头。 một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
Ý nghĩa của 货轮 khi là Danh từ
✪ tàu hàng; tàu chở hàng; tàu thuỷ; tàu hàng hoá
主要用来载运货物的轮船
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 货轮
- 我用 里 普尔 兑换 将 法定 货币 换成
- Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat
- 平板车 能 拉货 、 也 能拉人
- Toa trần có thể chở hàng, cũng có thể chở người.
- 这次 进货 的 数码 比 以前 大得多
- số hàng nhập vào lần này nhiều hơn lần trước.
- 明码 售货
- bán hàng theo giá niêm yết.
- 菲律宾 有个 供货商
- Có một nhà cung cấp bên ngoài Philippines
- 他 妹妹 有辆 很酷 的 带 操纵杆 的 轮椅
- Em gái của anh ấy có chiếc xe lăn mát mẻ với cần điều khiển.
- 热门货
- Hàng hấp dẫn.
- 三轮 摩托车
- xe ba bánh
- 头号 货色
- hàng thượng hạng; hàng tốt nhất
- 绳子 缠 在 了 轮子 上
- Cái dây quấn vào bánh xe.
- 轮次 上场
- theo trình tự diễn.
- 轮次 入内
- theo trình tự vào trong.
- 就 像 用 巧克力 玩 俄罗斯 轮盘 赌
- Nó giống như chơi roulette Nga với sô cô la.
- 这部 戏景 美轮美奂
- Cảnh trong vở kịch này tuyệt đẹp.
- 出口货
- Hàng xuất khẩu.
- 外路 货
- hàng ngoại nhập
- 市场 东西 价格 如此 高 , 是因为 进货 时 中途 被 轮番 的 雁过拔毛 了
- Đồ đạc ở chợ giá cao vậy là do khi nhập hàng đã luân phiên lợi dụng tăng giá.
- 五艘 远洋货轮
- năm chiếc tàu viễn dương chở hàng.
- 一艘 万吨 货轮 停靠在 码头
- một chiếc tàu vận chuyển mười nghìn tấn hàng đang cập bến.
- 我们 从 厂家 进货
- Chúng tôi nhập hàng từ nhà máy.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 货轮
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 货轮 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm货›
轮›