Đọc nhanh: 败家之子 (bại gia chi tử). Ý nghĩa là: phá gia chi tử (chỉ biết phá hoại; không làm được gì tốt đẹp).
Ý nghĩa của 败家之子 khi là Thành ngữ
✪ phá gia chi tử (chỉ biết phá hoại; không làm được gì tốt đẹp)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败家之子
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 兵家必争之地
- vùng đất nhà quân sự phải chiếm bằng được
- 我们 家 是 小康之家
- Gia đình tôi là một gia đình khá giả.
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 光荣 之 家
- gia đình vẻ vang
- 以子之矛 , 攻子之盾
- Gậy ông đập lưng ông.
- 欢迎光临 埃文斯 和 罗斯 之 家
- Chào mừng đến với Casa Evans và Ross.
- 辟 乃 国家 之主
- Hoàng đế là chủ của quốc gia.
- 失败 乃 成功 之母
- Thất bại là mẹ thành công.
- 失败 乃 成功 之母 , 从 失败 中 吸取经验 教训 , 努力奋斗
- Thất bại là mẹ thành công, rút ra kinh nghiệm từ những bài học thất bại, nỗ lực phấn đấu tiến về phía trước.
- 糟糠之妻 ( 指 贫穷 时 共患难 的 妻子 )
- tào khang chi thê; người vợ tào khang; người vợ thuỷ chung từ thời nghèo hèn.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 华贵 之 家
- gia đình hào hoa phú quý.
- 恋人 享受 爱情 之 乐 , 家人 享受 天伦之乐
- những người yêu nhau tận hưởng niềm vui của tình yêu, còn gia đình tận hưởng niềm vui của sum họp sum vầy.
- 晟 家 孩子 聪明 可爱
- Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.
- 子 曰 学而 时习 之 不亦悦乎
- Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
- 需要 买 桌子 、 椅子 之类 的 家具
- Cần mua bàn, ghế, v.v.
- 孩子 入托 了 , 解除 了 家长 上班 的 后顾之忧
- con đi gởi rồi, trút được nỗi lo đi làm của người lớn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 败家之子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败家之子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm之›
子›
家›
败›