Đọc nhanh: 家败人亡 (gia bại nhân vong). Ý nghĩa là: cửa tan nhà nát.
Ý nghĩa của 家败人亡 khi là Thành ngữ
✪ cửa tan nhà nát
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 家败人亡
- 一个 家族 灭亡 了
- Một gia tộc đã diệt vong.
- 你 做 的 事拉上 了 家人
- Chuyện bạn làm đã liên lụy đến người nhà.
- 信众 在 私人 家里 聚会 , 念诵 佛经 , 交流 佛学
- Các tín đồ tụ tập tại nhà riêng, tụng kinh Phật và trao đổi giáo lý Phật giáo
- 失败 使 他人 陷入 了 悲哀
- Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.
- 胜败 兵 家常事
- thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh
- 你 这 人 真 不 懂 眉眼高低 , 人家 正 发愁 呢 , 你 还 开玩笑
- cái anh này thật không có ý tứ, người ta đang lo buồn mà còn ở đó cười được.
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 他 帮助 家人 做 家务
- Anh ấy giúp đỡ gia đình làm công việc nhà.
- 在 家人
- người thế tục; người không đi tu.
- 新娘 由 家人 送往 男家
- Gia đình đã đưa cô dâu đến nhà chồng.
- 她 被 家中 长辈 字 了 人家
- Cô ấy đã được gia đình hứa hôn cho người ta.
- 这儿 有个 可怜 的 老人家
- Đây có ông cụ rất đáng thương.
- 我 不 需要 别人 的 怜悯 , 只 希望 得到 大家 的 理解
- tôi không cần sự thương hại của mọi người, chỉ mong sao mọi người thông cảm cho.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 人家 好声好气 地 劝 他 , 他 倒 不耐烦 起来
- mọi người nhẹ nhàng khuyên nó, nó lại mất bình tĩnh.
- 一人 立功 , 全家 光荣
- một người lập công, cả nhà vinh quang.
- 敌人 伤亡 殆尽
- bọn địch thương vong gần hết.
- 我 跟 家人 抱怨 天气 太热
- Tôi than phiền với gia đình thời tiết quá nóng.
- 安保 人员 已经 多次 挨家挨户 地 搜查
- Nhân viên an ninh đã tiến hành nhiều cuộc khám xét từng nhà.
- 家破人亡
- Tan cửa nát nhà.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 家败人亡
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 家败人亡 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亡›
人›
家›
败›