败将 bàijiàng

Từ hán việt: 【bại tướng】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "败将" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bại tướng). Ý nghĩa là: bại tướng; tướng bên thua; người thất bại. Ví dụ : - anh đã từng là bại tướng dưới tay tôi.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 败将 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 败将 khi là Danh từ

bại tướng; tướng bên thua; người thất bại

打了败仗的将领,多用来指比试中比输的一方

Ví dụ:
  • - shì de 手下败将 shǒuxiàbàijiàng

    - anh đã từng là bại tướng dưới tay tôi.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 败将

  • - yào jiāng 宿主 sùzhǔ de 躯体 qūtǐ yòng 亚麻布 yàmábù 裹好 guǒhǎo

    - Nó yêu cầu cơ thể vật chủ phải được bọc trong vải lanh

  • - 我用 wǒyòng 普尔 pǔěr 兑换 duìhuàn jiāng 法定 fǎdìng 货币 huòbì 换成 huànchéng

    - Tôi đã sử dụng Ripple Exchange để có tiền tệ fiat

  • - zhè 孩子 háizi 将来 jiānglái 肯定 kěndìng yǒu 出息 chūxī

    - Đứa trẻ này nhất định tương lai có triển vọng.

  • - 觉得 juéde gāi 理查德 lǐchádé · 亚伯拉罕 yàbólāhǎn 上将 shàngjiàng 联系 liánxì 一下 yīxià

    - Tôi muốn bạn liên hệ với Đô đốc Richard Abraham.

  • - 暹罗 xiānluó 国王 guówáng 玛四世 mǎsìshì jiāng 巨大 jùdà de 帝国 dìguó

    - Vua Rama IV của Xiêm chia một đế chế khổng lồ

  • - 表妹 biǎomèi 即将 jíjiāng yào jià

    - Em họ sắp lấy chồng.

  • - 爸爸 bàba jiāng 奶奶 nǎinai 坐下 zuòxia

    - Bố dìu bà nội ngồi xuống.

  • - bài jiāng

    - Phong làm tướng.

  • - 从球 cóngqiú 穴区 xuéqū de 边缘 biānyuán 轻击 qīngjī 三次 sāncì 以图 yǐtú 将球 jiāngqiú 打入 dǎrù 穴中 xuézhōng

    - Cô ấy nhẹ nhàng đánh ba lần từ mép khu vực lỗ gôn (nhằm đưa quả bóng vào lỗ gôn).

  • - 你别 nǐbié jiāng ya

    - Bạn đừng khiêu khích tôi nhé.

  • - 失败 shībài 使 shǐ 他人 tārén 陷入 xiànrù le 悲哀 bēiāi

    - Thất bại khiến người ta rơi vào buồn đau.

  • - 胜败 shèngbài bīng 家常事 jiāchángshì

    - thắng bại lẽ thường; được thua là chuyện của nhà binh

  • - 天兵天将 tiānbīngtiānjiàng

    - thiên binh thiên tướng

  • - 残兵 cánbīng bài jiāng

    - tàn binh bại tướng

  • - wèi 自己 zìjǐ de 将来 jiānglái 感到 gǎndào 忧愁 yōuchóu

    - Cô ấy lo âu về tương lai của mình.

  • - chuán jiāng dìng

    - Thuyền sắp nhổ neo.

  • - 败军之将 bàijūnzhījiàng

    - tướng bên thua

  • - shì de 手下败将 shǒuxiàbàijiàng

    - anh đã từng là bại tướng dưới tay tôi.

  • - 眼看 yǎnkàn zhù 他们 tāmen 行将 xíngjiāng 失败 shībài 快乐 kuàilè 得直 dézhí 搓手 cuōshǒu

    - Anh ta nhìn thấy họ sắp thất bại và vui mừng đến mức không kìm được tay.

  • - 他们 tāmen jiāng 接收 jiēshōu 敌方 dífāng 财物 cáiwù

    - Họ sẽ tiếp quản tài sản của đối phương.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 败将

Hình ảnh minh họa cho từ 败将

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 败将 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+6 nét), tường 爿 (+6 nét)
    • Pinyin: Jiāng , Jiàng , Qiāng
    • Âm hán việt: Thương , Tương , Tướng
    • Nét bút:丶一丨ノフ丶一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LMNII (中一弓戈戈)
    • Bảng mã:U+5C06
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Bối 貝 (+4 nét)
    • Pinyin: Bài
    • Âm hán việt: Bại
    • Nét bút:丨フノ丶ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:BOOK (月人人大)
    • Bảng mã:U+8D25
    • Tần suất sử dụng:Rất cao