Hán tự: 豪
Đọc nhanh: 豪 (hào). Ý nghĩa là: người tài; hào kiệt; anh hào; văn hào; người tài năng xuất chúng; hào, kẻ chuyên quyền; bạo chúa, họ Hào. Ví dụ : - 鲁迅是中国的大文豪。 Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.. - 他堪称当世之豪。 Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.. - 此人为残暴之豪。 Người này là một kẻ bạo chúa tàn ác.
Ý nghĩa của 豪 khi là Danh từ
✪ người tài; hào kiệt; anh hào; văn hào; người tài năng xuất chúng; hào
具有杰出才能的人
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
✪ kẻ chuyên quyền; bạo chúa
暴君
- 此人 为 残暴 之豪
- Người này là một kẻ bạo chúa tàn ác.
- 那豪 令人 深恶痛绝
- Kẻ chuyên quyền đó khiến người ta ghét cay ghét đắng.
✪ họ Hào
姓
- 豪 女士 正在 开会
- Bà Hào đang họp.
- 豪 先生 今天 出差
- Ông Hào hôm nay đi công tác.
Ý nghĩa của 豪 khi là Tính từ
✪ hào phóng; hào sảng; phóng khoáng; khí phách lớn
气魄大;直爽痛快,没有拘束的
- 那 人 性情 特别 豪放
- Tính tình của người đó đặc biệt phóng khoáng.
- 这 人 风格 相当 豪阔
- Phong cách của người này khá hào phóng.
✪ hào phú; quyền quý (có tiền có thế)
指有钱有势
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 她 嫁入 豪门 之 家
- Cô ấy gả vào một gia đình quyền quý.
✪ ngang ngược; ngang nhiên; ngang tàng
强横
- 他 行事 作风 好 豪横
- Hành vi của anh ấy rất ngang ngược.
- 她 说话 有点 太 豪横
- Cô ấy nói chuyện có hơi ngang ngược.
✪ tự hào
自豪
- 他 心中 充满 自豪
- Trong lòng anh ấy đầy tự hào.
- 那 目光 流露 自豪
- Ánh mắt đó bộc lộ tự hào.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 豪
- 豪门 大族
- gia tộc giàu sang quyền thế
- 阿尔伯特 告诉 我们 人人 都 有 自豪 之 处
- Những gì Albert đã dạy chúng tôi là tất cả mọi người đều có lòng tự hào
- 鲁迅 是 中国 的 大 文豪
- Lỗ Tấn là đại văn hào của Trung Quốc.
- 我 喝 摩卡 我 自豪
- Tôi rất vui vì tôi đã nhận được mocha đó.
- 此人 乃是 豪门 子
- Người này là con của một gia đình quyền quý.
- 他 堪称 当世之豪
- Anh ấy được coi là người xuất chúng của thời đại này.
- 可爱 的 祖国 让 我 自豪
- Tổ quốc thân yêu khiến tôi tự hào.
- 享乐主义 者 喜爱 豪华 奢侈 生活 的 人 ; 享乐主义 者
- Người theo chủ nghĩa sự thích thú là những người yêu thích cuộc sống xa hoa và xa xỉ.
- 陈设 豪华 富丽
- bày biện hào hoa tráng lệ.
- 各路 英豪
- anh hào các nơi
- 江湖 豪侠
- giang hồ hào hiệp
- 比如 在 奥斯维辛 和 达豪 的 纳粹 医生
- Giống như các bác sĩ Đức Quốc xã ở Auschwitz và Dachau.
- 大厅 的 装饰 很 豪华
- Phòng khách được trang trí rất xa hoa.
- 一夜 豪雨
- mưa to suốt đêm
- 仗恃 豪门
- dựa vào gia đình giàu sang.
- 豪华 灿烂 的 宝石
- đá quý sáng lấp lánh sang trọng.
- 粗豪 坦率
- thẳng thắn hào sảng.
- 豪侠 之士
- kẻ sĩ hào hiệp
- 剪除 豪强
- loại trừ cường hào
- 他 若 能 买得起 豪华 的 快艇 就 更 能匀 出钱 来 还债 了
- Nếu anh ấy có thể mua được một chiếc thuyền cao cấp, anh ấy có thể dùng tiền đó để trả nợ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 豪
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 豪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm豪›