象话 xiàng huà

Từ hán việt: 【tượng thoại】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "象话" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tượng thoại). Ý nghĩa là: ra cái gì; coi được (nói năng, hành động hợp lý, thường dùng ở câu phản vấn), nên thân. Ví dụ : - 。 anh ấy nói như vậy không ra cái gì cả.. - ? các đồng chí quan tâm đến anh như vậy, anh còn giận dỗi coi có được không?

Xem ý nghĩa và ví dụ của 象话 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Từ điển
Ví dụ

Ý nghĩa của 象话 khi là Từ điển

ra cái gì; coi được (nói năng, hành động hợp lý, thường dùng ở câu phản vấn)

(言语行动) 合理 (多用于反问)

Ví dụ:
  • - 这样 zhèyàng shuō 不象话 bùxiànghuà

    - anh ấy nói như vậy không ra cái gì cả.

  • - 同志 tóngzhì men 这样 zhèyàng 关心 guānxīn hái 闹情绪 nàoqíngxù 象话 xiànghuà ma

    - các đồng chí quan tâm đến anh như vậy, anh còn giận dỗi coi có được không?

nên thân

有一定的水平; 够一定的标准

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 象话

  • - 这是 zhèshì 阿瑟 āsè · 柯南 kēnán · 道尔 dàoěr 爵士 juéshì 的话 dehuà

    - Ngài Arthur Conan Doyle đã nói như vậy.

  • - 力巴 lìbā huà

    - nói không thông thạo chuyên môn.

  • - 说话 shuōhuà 磕巴 kēbā

    - nói cà lăm.

  • - 想象 xiǎngxiàng 比尔 bǐěr · 克林顿 kèlíndùn shì 怎么 zěnme zuò de

    - Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.

  • - 电话 diànhuà zhàn zhe 线 xiàn 无法 wúfǎ 打通 dǎtōng

    - Điện thoại đang bận máy, tôi không thể gọi được.

  • - 刚要 gāngyào 说话 shuōhuà bèi 哥哥 gēge lán 回去 huíqu le

    - nó vừa định nói thì bị anh ấy chặn lại ngay.

  • - 的话 dehuà hěn 中肯 zhòngkěn

    - lời nói anh ấy trúng trọng tâm.

  • - xiǎng shuō shì 世人 shìrén duì 拉拉 lālā 冒犯 màofàn xìng de 刻板 kèbǎn 印象 yìnxiàng

    - Tôi chỉ nói rằng đó là một khuôn mẫu xúc phạm.

  • - 鲁迅 lǔxùn 先生 xiānsheng 成功 chénggōng 刻画 kèhuà le ā Q 这个 zhègè 形象 xíngxiàng

    - Lỗ Tấn đã khắc hoạ thành công hình tượng AQ.

  • - 说话 shuōhuà 鲁莽 lǔmǎng

    - nói chuyện lỗ mãng.

  • - 包罗万象 bāoluówànxiàng

    - mọi cảnh tượng.

  • - 罗列 luóliè 现象 xiànxiàng

    - kể ra các hiện tượng.

  • - 妈妈 māma zài 打电话 dǎdiànhuà

    - Mẹ đang gọi điện thoại.

  • - 不计其数 bùjìqíshù de 罗曼史 luómànshǐ 童话 tónghuà

    - Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.

  • - 佛陀 fótuó 曾经 céngjīng 讲过 jiǎngguò 一个 yígè 盲人摸象 mángrénmōxiàng de 故事 gùshì

    - Đức Phật từng kể câu chuyện về một thầy bói xem voi.

  • - 象征 xiàngzhēng zhe 湿婆 shīpó

    - Anh ấy là hình đại diện của shiva

  • - nín 消失 xiāoshī 无影无踪 wúyǐngwúzōng zhèng xiàng 俗话 súhuà 所说 suǒshuō de 石沉大海 shíchéndàhǎi

    - Bạn biến mất không dấu vết, như người ta thường nói, bặt vô âm tín.

  • - 这样 zhèyàng shuō 不象话 bùxiànghuà

    - anh ấy nói như vậy không ra cái gì cả.

  • - 同志 tóngzhì men 这样 zhèyàng 关心 guānxīn hái 闹情绪 nàoqíngxù 象话 xiànghuà ma

    - các đồng chí quan tâm đến anh như vậy, anh còn giận dỗi coi có được không?

  • - shuō 的话 dehuà 不能 bùnéng 反悔 fǎnhuǐ

    - Những gì anh ấy nói không thể nuốt lời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 象话

Hình ảnh minh họa cho từ 象话

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 象话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thỉ 豕 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tượng
    • Nét bút:ノフ丨フ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NAPO (弓日心人)
    • Bảng mã:U+8C61
    • Tần suất sử dụng:Rất cao