Đọc nhanh: 不象话 (bất tượng thoại). Ý nghĩa là: cũng được viết 不像話 | 不像话, tàn nhẫn, gây sốc.
Ý nghĩa của 不象话 khi là Tính từ
✪ cũng được viết 不像話 | 不像话
also written 不像話|不像话
✪ tàn nhẫn
outrageous
✪ gây sốc
shocking
✪ không hợp lý
unreasonable
✪ ra gì
不合乎道理或情理
✪ chẳng ra gì
不像样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 不象话
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 暧昧 不 可怕 , 但是 暧昧 的 死穴 就是 对象 是 自己 喜欢 的 人
- Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.
- 哎呀 , 不要 这样 死要面子 啦 , 告诉 我 真心话 吧 !
- Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!
- 诶 , 你 这话 不 对 呀
- Ê, mày nói thế là không đúng đâu nhé.
- 他 不 启口 说句话
- Anh ta không mở miệng nói câu nào.
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 他 天性 就 不 爱 说话
- bản tính của anh ấy không thích nói chuyện.
- 向 他 说 了 不少 好话 , 他 就是 不 答应
- van xin bao lời, anh ấy vẫn không đồng ý.
- 问 他 的话 他 对答 不 上来
- hỏi nó nó trả lời không được.
- 人家 问 你 , 你 怎么 不 答话
- mọi người hỏi anh, sao anh không trả lời?
- 他 说话 总 喜欢 较真儿 别人 都 不 爱 和 他 搭话
- Anh ấy luôn thích nói thẳng và những người khác không thích nói chuyện với anh ấy.
- 他 说话 很 屌 , 令人 不悦
- Anh ấy nói chuyện rất thô thục, khiến người khác khó chịu.
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 这段话 的 意思 不难 理会
- ý nghĩa của đoạn văn này không khó hiểu lắm.
- 我 不 喜欢 听 闲话
- Tôi không thích nghe chuyện phiếm.
- 我们 不要 谈 闲话
- Chúng ta không nên nói chuyện phiếm.
- 闲话 让 人 感到 不 舒服
- Lời phàn nàn làm người ta cảm thấy khó chịu.
- 他 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ám chỉ tôi không nên nói gì.
- 他 做手势 , 暗示 我 不要 说话
- Anh ấy ra động tác , ám chỉ tôi đừng nói chuyện.
- 他 这样 说 不象话
- anh ấy nói như vậy không ra cái gì cả.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 不象话
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 不象话 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
话›
象›