Đọc nhanh: 谷子抽穗 (cốc tử trừu tuệ). Ý nghĩa là: Lúa trổ bông. Ví dụ : - 现在是谷子抽穗得季节。 Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
Ý nghĩa của 谷子抽穗 khi là Danh từ
✪ Lúa trổ bông
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谷子抽穗
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 桌子 的 两耳 都 有 抽屉
- Hai bên của bàn đều có ngăn kéo.
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 小孩子 很 喜欢 玩儿 抽 陀螺
- Trẻ con rất thích chơi đánh cù.
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 抽个 空子 到 我们 这 里 看一看
- tranh thủ lúc rảnh đến chỗ chúng tôi xem một tý.
- 穗子 又 多 又 匀称
- bông lúa này vừa sai vừa đều
- 秕谷 子
- thóc lép
- 谷秕 子
- thóc lép
- 耪 谷子
- bừa đất gieo hạt.
- 稙 谷子 ( 种得 早 )
- lúa trồng sớm
- 谷穗 儿 黄澄澄 的
- bông lúa vàng óng
- 他 用 碾子 碾 谷物
- Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 谷穗 儿 沉沉 地 垂下来
- bông lúa nặng trĩu xuống.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 谷穗 儿 在 风中 轻轻 摇曳
- Bông kê trong gió nhẹ nhàng lay động.
- 那 孩子 捂着脸 不停 地 抽搭
- đứa bé ấy, ôm mặt khóc thút thít mãi.
- 她 的 腿肚子 有点 抽筋
- Bắp chân của cô ấy bị chuột rút nhẹ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谷子抽穗
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谷子抽穗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
抽›
穗›
谷›