Đọc nhanh: 没有问题 (một hữu vấn đề). Ý nghĩa là: Không vấn đề gì. Ví dụ : - 年龄没有问题,心态决定状态。 Tuổi tác không phải là vấn đề, tâm thái sẽ quyết định trạng thái .
Ý nghĩa của 没有问题 khi là Câu thường
✪ Không vấn đề gì
没有问题:范文芳演唱专辑
- 年龄 没有 问题 心态 决定 状态
- Tuổi tác không phải là vấn đề, tâm thái sẽ quyết định trạng thái .
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 没有问题
- 她 的 附件 有 问题
- Phần phụ của cô ấy có vấn đề.
- 额叶 没 问题
- Không có gì trong thùy trán.
- 天 哪 , 他 又 在 絮絮 不休 地谈 他 感兴趣 的 问题 。 有没有 法子 使 他 闭嘴 ?
- Trời ơi, anh ta lại tiếp tục nói không ngừng về những vấn đề mà anh ta quan tâm. Có cách nào để làm anh ta im lặng không?
- 他 的 口头禅 是 没 问题
- Câu cửa miệng của anh ấy là "không vấn đề gì".
- 刹车 有 问题 了
- Bộ phanh xe có vấn đề rồi.
- 我 保证质量 没 问题
- Tôi đảm bảo chất lượng không có vấn đề gì.
- 我 对 这个 问题 有 主意
- Tôi có chủ kiến về vấn đề này.
- 这事 我 兜 着 没 问题
- Chuyện này tôi gánh vác được, không thành vấn đề.
- 没关系 , 有 问题 我 兜 着
- Không sao đâu, có gì tôi chịu trách nhiệm cho.
- 他 没有 立即 覆 我 的 问题
- Anh ấy không trả lời ngay câu hỏi của tôi.
- 根本 问题 还 没有 解决
- Vấn đề cốt lõi vẫn chưa được giải quyết.
- 这个 问题 没有 线索
- Câu hỏi này không có đầu mối.
- 年龄 没有 问题 心态 决定 状态
- Tuổi tác không phải là vấn đề, tâm thái sẽ quyết định trạng thái .
- 粮食 问题 还 没有 过关
- vấn đề lương thực chưa giải quyết xong.
- 在 车上 , 他 一心 还 想着 厂里 的 生产 问题 , 并 没有 心肠 去 看 景色
- trên xe, anh ấy mãi lo nghĩ vấn đề sản xuất của xí nghiệp, còn lòng dạ nào mà ngắm cảnh.
- 如果 有 任何 疑问 , 请 随时 问 我 。 我 没 问题 , 一定 会 帮助 你
- Nếu có câu hỏi gì hãy cứ hỏi tôi bất cứ lúc nào. Tôi không phiền, nhất định sẽ giúp bạn.
- 他 认为 在 这个 原则 问题 上 没有 调和 的 余地
- anh ấy cho rằng trong nguyên tắc này không có chỗ cho sự nhượng bộ
- 发泄 怒火 对 解决问题 没有 帮助
- Trút giận không giúp giải quyết vấn đề.
- 技术 问题 还 没有 过关
- vấn đề kỹ thuật chưa giải quyết ổn thoả.
- 这个 问题 尚且 没有 解决
- Vấn đề này vẫn còn chưa được giải quyết.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 没有问题
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 没有问题 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm有›
没›
问›
题›