Đọc nhanh: 鬼谷子 (quỷ cốc tử). Ý nghĩa là: Quỷ Cốc Tử; thầy tướng số.
Ý nghĩa của 鬼谷子 khi là Danh từ
✪ Quỷ Cốc Tử; thầy tướng số
人名姓名与生卒年皆不详,战国楚人,为纵横家之祖,苏秦、张仪之师,隐居于鬼谷,故称为"鬼谷先生"着有鬼谷子,一卷; 观察人的相貌来推测祸福 (迷信) 的人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鬼谷子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 子弟兵
- đội quân con em
- 每粒 谷子 都 很饱
- Mỗi hạt thóc đều chắc nịch.
- 黄 谷子 比白 谷子 苠
- kê vàng muộn hơn kê trắng.
- 秕谷 子
- thóc lép
- 谷秕 子
- thóc lép
- 耪 谷子
- bừa đất gieo hạt.
- 稙 谷子 ( 种得 早 )
- lúa trồng sớm
- 他 用 碾子 碾 谷物
- Anh ấy dùng cối xay để nghiền ngũ cốc.
- 把 谷子 耙开 晒晒
- cào thóc ra phơi.
- 农民 用 碌碡 轧 谷子
- Người nông dân dùng trục lăn xay thóc.
- 现在 是 谷子 抽穗 得 季节
- Bây giờ là mùa lúa trổ bông.
- 书 明明 放在 桌子 上 , 怎么 忽然 不见 了 , 真是 活见鬼
- sách rõ ràng là để trên bàn, tại sao bỗng nhiên không thấy nữa, thật kỳ lạ!
- 这 孩子 鬼得 很
- Đứa bé này rất ranh ma!
- 为了 让 孩子 不哭 , 他 不断 对 孩子 做鬼脸
- Để đứa con không khóc, anh ấy không ngừng nhăn mặt làm trò hề với nó.
- 山谷 的 口子 上 有 一 座 选矿厂
- ở cửa thung lũng có một nhà máy tuyển quặng.
- 酒鬼 好比 威士忌 瓶 , 全是 脖子 跟 肚子 而 没脑子
- Kẻ nghiện rượu giống như chai Whisky, chỉ có cổ và bụng mà không có óc.
- 我 不会 在 这个 鬼 地方 养育 孩子 的
- Tôi sẽ không nuôi con tôi ở nơi chết tiệt này.
- 本来 说好 合作 , 他俩 却 各怀鬼胎 , 看样子 这 协商 要 破局 了
- Đáng lẽ hợp tác ăn ý nhưng hai người lại có những mánh khóe riêng, có vẻ như cuộc đàm phán này sắp đổ bể.
- 小孩子 在 课堂 上 捣乱
- Trẻ con gây rối trong lớp học.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鬼谷子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鬼谷子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
谷›
鬼›