Hán tự: 谱
Đọc nhanh: 谱 (phả.phổ). Ý nghĩa là: phả, mẫu, phổ nhạc; bản nhạc. Ví dụ : - 食谱种类很丰富。 Thực đơn có nhiều loại.. - 音乐谱很详细。 Bản nhạc phổ rất chi tiết.. - 那有山水画图谱。 Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
Ý nghĩa của 谱 khi là Danh từ
✪ phả
按照对象的类别或系统,采取表格或其他比较整齐的形式,编辑起来供人参考的书
- 食谱 种类 很 丰富
- Thực đơn có nhiều loại.
- 音乐 谱 很 详细
- Bản nhạc phổ rất chi tiết.
✪ mẫu
可以用来指导练习的格式或图形
- 那有 山水画 图谱
- Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.
- 这 是 新 棋谱
- Đây là bàn cờ mẫu mới.
✪ phổ nhạc; bản nhạc
曲谱
- 这 是 新 的 谱子
- Đây là bản nhạc mới.
- 那谱 需要 修改
- Bản nhạc đó cần sửa đổi.
✪ bài bản
(谱儿) 大致的标准;把握
- 他 做事 有 谱儿
- Anh ấy làm việc có bài bản.
- 他 完全 没 谱子
- Anh ấy hoàn toàn không có bài bản sẵn.
✪ phô trương; ra vẻ
摆谱
- 他 总 喜欢 摆谱
- Anh ấy luôn thích phô trương.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
Ý nghĩa của 谱 khi là Động từ
✪ viết nhạc
写曲
- 她 努力 地 谱曲
- Cô ấy nỗ lực viết nhạc.
- 他 专心 在 谱曲
- Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谱
- 运用 紫外线 和 质谱 分析法
- Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.
- 别 在 这 摆谱 啊
- Đừng làm ra vẻ ở đây.
- 家谱 祖先 录 ; 家族 树
- Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình
- 我 想 买 《 川菜 菜谱 》
- Tôi muốn mua sách dạy nấu ăn món Tứ Xuyên.
- 光谱 计
- quang phổ kế
- 音乐 谱 很 详细
- Bản nhạc phổ rất chi tiết.
- 谱线 五线谱 上 五条 平行线 中 的 一条
- Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.
- 红外 光谱 显示
- Quang phổ hồng ngoại phù hợp
- 谱牒
- gia phả; gia phổ
- 你 看 我 说 的 在 谱 不 在 谱
- anh xem tôi nói có đúng không?
- 《 大众 菜谱 》
- sách dạy nấu ăn phổ thông
- 历史 图谱
- tập tranh ảnh tư liệu lịch sử.
- 一周 食谱
- thực đơn một tuần.
- 勾画 脸谱
- phác hoạ bộ mặt
- 幼儿园 食谱
- thực đơn của nhà trẻ.
- 这 是 新 棋谱
- Đây là bàn cờ mẫu mới.
- 她 努力 地 谱曲
- Cô ấy nỗ lực viết nhạc.
- 那谱 需要 修改
- Bản nhạc đó cần sửa đổi.
- 他 专心 在 谱曲
- Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.
- 这个 普普通通 的 指挥 见到 这样 的 乐谱 便 认输 了
- Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 谱
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm谱›