Từ hán việt: 【phả.phổ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phả.phổ). Ý nghĩa là: phả, mẫu, phổ nhạc; bản nhạc. Ví dụ : - 。 Thực đơn có nhiều loại.. - 。 Bản nhạc phổ rất chi tiết.. - 。 Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.

Từ vựng: HSK 7-9

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

phả

按照对象的类别或系统,采取表格或其他比较整齐的形式,编辑起来供人参考的书

Ví dụ:
  • - 食谱 shípǔ 种类 zhǒnglèi hěn 丰富 fēngfù

    - Thực đơn có nhiều loại.

  • - 音乐 yīnyuè hěn 详细 xiángxì

    - Bản nhạc phổ rất chi tiết.

mẫu

可以用来指导练习的格式或图形

Ví dụ:
  • - 那有 nàyǒu 山水画 shānshuǐhuà 图谱 túpǔ

    - Ở đó có mẫu tranh sơn thủy.

  • - zhè shì xīn 棋谱 qípǔ

    - Đây là bàn cờ mẫu mới.

phổ nhạc; bản nhạc

曲谱

Ví dụ:
  • - zhè shì xīn de 谱子 pǔzi

    - Đây là bản nhạc mới.

  • - 那谱 nàpǔ 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Bản nhạc đó cần sửa đổi.

bài bản

(谱儿) 大致的标准;把握

Ví dụ:
  • - 做事 zuòshì yǒu 谱儿 pǔer

    - Anh ấy làm việc có bài bản.

  • - 完全 wánquán méi 谱子 pǔzi

    - Anh ấy hoàn toàn không có bài bản sẵn.

phô trương; ra vẻ

摆谱

Ví dụ:
  • - zǒng 喜欢 xǐhuan 摆谱 bǎipǔ

    - Anh ấy luôn thích phô trương.

  • - bié zài zhè 摆谱 bǎipǔ a

    - Đừng làm ra vẻ ở đây.

Ý nghĩa của khi là Động từ

viết nhạc

写曲

Ví dụ:
  • - 努力 nǔlì 谱曲 pǔqǔ

    - Cô ấy nỗ lực viết nhạc.

  • - 专心 zhuānxīn zài 谱曲 pǔqǔ

    - Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - bié zài zhè 摆谱 bǎipǔ a

    - Đừng làm ra vẻ ở đây.

  • - 家谱 jiāpǔ 祖先 zǔxiān 家族 jiāzú shù

    - Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình

  • - xiǎng mǎi 川菜 chuāncài 菜谱 càipǔ

    - Tôi muốn mua sách dạy nấu ăn món Tứ Xuyên.

  • - 光谱 guāngpǔ

    - quang phổ kế

  • - 音乐 yīnyuè hěn 详细 xiángxì

    - Bản nhạc phổ rất chi tiết.

  • - 谱线 pǔxiàn 五线谱 wǔxiànpǔ shàng 五条 wǔtiáo 平行线 píngxíngxiàn zhōng de 一条 yītiáo

    - Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.

  • - 红外 hóngwài 光谱 guāngpǔ 显示 xiǎnshì

    - Quang phổ hồng ngoại phù hợp

  • - 谱牒 pǔdié

    - gia phả; gia phổ

  • - kàn shuō de zài zài

    - anh xem tôi nói có đúng không?

  • - 《 大众 dàzhòng 菜谱 càipǔ

    - sách dạy nấu ăn phổ thông

  • - 历史 lìshǐ 图谱 túpǔ

    - tập tranh ảnh tư liệu lịch sử.

  • - 一周 yīzhōu 食谱 shípǔ

    - thực đơn một tuần.

  • - 勾画 gōuhuà 脸谱 liǎnpǔ

    - phác hoạ bộ mặt

  • - 幼儿园 yòuéryuán 食谱 shípǔ

    - thực đơn của nhà trẻ.

  • - zhè shì xīn 棋谱 qípǔ

    - Đây là bàn cờ mẫu mới.

  • - 努力 nǔlì 谱曲 pǔqǔ

    - Cô ấy nỗ lực viết nhạc.

  • - 那谱 nàpǔ 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Bản nhạc đó cần sửa đổi.

  • - 专心 zhuānxīn zài 谱曲 pǔqǔ

    - Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.

  • - 这个 zhègè 普普通通 pǔpǔtōngtōng de 指挥 zhǐhuī 见到 jiàndào 这样 zhèyàng de 乐谱 yuèpǔ 便 biàn 认输 rènshū le

    - Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谱

Hình ảnh minh họa cho từ 谱

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谱 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phả , Phổ
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTCA (戈女廿金日)
    • Bảng mã:U+8C31
    • Tần suất sử dụng:Cao