谱牒 pǔdié

Từ hán việt: 【phổ điệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "谱牒" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phổ điệp). Ý nghĩa là: gia phả.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 谱牒 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 谱牒 khi là Danh từ

gia phả

家谱

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谱牒

  • - 运用 yùnyòng 紫外线 zǐwàixiàn 质谱 zhìpǔ 分析法 fēnxīfǎ

    - Nó sử dụng ánh sáng cực tím và khối phổ.

  • - bié zài zhè 摆谱 bǎipǔ a

    - Đừng làm ra vẻ ở đây.

  • - 家谱 jiāpǔ 祖先 zǔxiān 家族 jiāzú shù

    - Ghi chép tổ tiên gia phả; cây gia đình

  • - xiǎng mǎi 川菜 chuāncài 菜谱 càipǔ

    - Tôi muốn mua sách dạy nấu ăn món Tứ Xuyên.

  • - 光谱 guāngpǔ

    - quang phổ kế

  • - 音乐 yīnyuè hěn 详细 xiángxì

    - Bản nhạc phổ rất chi tiết.

  • - 谱线 pǔxiàn 五线谱 wǔxiànpǔ shàng 五条 wǔtiáo 平行线 píngxíngxiàn zhōng de 一条 yītiáo

    - Một trong năm đường thẳng song song trên bảng kẻ năm đường thẳng.

  • - 红外 hóngwài 光谱 guāngpǔ 显示 xiǎnshì

    - Quang phổ hồng ngoại phù hợp

  • - 谱牒 pǔdié

    - gia phả; gia phổ

  • - kàn shuō de zài zài

    - anh xem tôi nói có đúng không?

  • - 《 大众 dàzhòng 菜谱 càipǔ

    - sách dạy nấu ăn phổ thông

  • - 历史 lìshǐ 图谱 túpǔ

    - tập tranh ảnh tư liệu lịch sử.

  • - 一周 yīzhōu 食谱 shípǔ

    - thực đơn một tuần.

  • - 勾画 gōuhuà 脸谱 liǎnpǔ

    - phác hoạ bộ mặt

  • - 幼儿园 yòuéryuán 食谱 shípǔ

    - thực đơn của nhà trẻ.

  • - zhè shì xīn 棋谱 qípǔ

    - Đây là bàn cờ mẫu mới.

  • - 努力 nǔlì 谱曲 pǔqǔ

    - Cô ấy nỗ lực viết nhạc.

  • - 那谱 nàpǔ 需要 xūyào 修改 xiūgǎi

    - Bản nhạc đó cần sửa đổi.

  • - 专心 zhuānxīn zài 谱曲 pǔqǔ

    - Anh ấy chuyên tâm viết nhạc.

  • - 这个 zhègè 普普通通 pǔpǔtōngtōng de 指挥 zhǐhuī 见到 jiàndào 这样 zhèyàng de 乐谱 yuèpǔ 便 biàn 认输 rènshū le

    - Người chỉ huy bình thường này nhìn thấy bản nhạc như vậy đã chịu thua.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谱牒

Hình ảnh minh họa cho từ 谱牒

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谱牒 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Phiến 片 (+9 nét)
    • Pinyin: Dié
    • Âm hán việt: Điệp
    • Nét bút:ノ丨一フ一丨丨一フ一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:LLPTD (中中心廿木)
    • Bảng mã:U+7252
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+12 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Phả , Phổ
    • Nét bút:丶フ丶ノ一丨丨丶ノ一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTCA (戈女廿金日)
    • Bảng mã:U+8C31
    • Tần suất sử dụng:Cao