móu

Từ hán việt: 【mưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (mưu). Ý nghĩa là: mưu; mưu kế; mưu mô; mưu sách; kế sách, mưu cầu; tìm cách, bàn bạc; trao đổi ý kiến; thảo luận. Ví dụ : - 。 Anh ta nghĩ ra một mưu kế.. - 。 Chúng ta cần một kế sách mới.. - 。 Anh ấy đang suy nghĩ mưu sách.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

mưu; mưu kế; mưu mô; mưu sách; kế sách

主意;计谋;计策

Ví dụ:
  • - xiǎng chū le 一个 yígè mǒu

    - Anh ta nghĩ ra một mưu kế.

  • - 我们 wǒmen 需要 xūyào 一个 yígè xīn de móu

    - Chúng ta cần một kế sách mới.

  • - xiǎng chū le 一个 yígè móu

    - Anh ấy đang suy nghĩ mưu sách.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Ý nghĩa của khi là Động từ

mưu cầu; tìm cách

图谋;谋求

Ví dụ:
  • - 他谋 tāmóu zhe 升职 shēngzhí

    - Anh ta tìm cách thăng chức.

  • - 大家 dàjiā dōu zài móu 幸福 xìngfú

    - Mọi người đều đang mưu cầu hạnh phúc.

  • - xiǎo míng 谋取 móuqǔ 高分 gāofēn

    - Tiểu Minh tìm cách đạt được điểm cao.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

bàn bạc; trao đổi ý kiến; thảo luận

商议;商量

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen 一起 yìqǐ móu 这件 zhèjiàn shì

    - Mọi người cùng nhau bàn luận về chuyện này.

  • - 大家 dàjiā móu 一下 yīxià 一步 yībù 怎么 zěnme zuò

    - Mọi người bàn bạc một chút bước tiếp theo nên làm gì.

  • - 两人谋 liǎngrénmóu 出行 chūxíng 计划 jìhuà

    - Hai người bàn luận kế hoạch đi chơi.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến

谋 + Tân ngữ

Mưu cầu gì đó

Ví dụ:
  • - 商人 shāngrén 谋利益 móulìyì

    - Thương nhân mưu cầu lợi ích.

  • - 人们 rénmen dōu móu 钱财 qiáncái

    - Mọi người đều mưu cầu tiền tài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 由于 yóuyú 酗酒 xùjiǔ 迈克尔 màikèěr 谋职 móuzhí shí 每次 měicì dōu zāo 拒绝 jùjué

    - Do việc uống rượu quá độ, Michael luôn bị từ chối khi xin việc.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu 谋杀 móushā shì 死罪 sǐzuì

    - Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.

  • - 图谋不轨 túmóubùguǐ

    - mưu đồ làm loạn; mưu đồ phản loạn

  • - 谋求 móuqiú 解决办法 jiějuébànfǎ

    - tìm kiếm phương pháp giải quyết; tìm cách giải quyết.

  • - 涉及 shèjí 谋杀 móushā 勒索 lèsuǒ 以及 yǐjí 持械 chíxiè 抢劫 qiǎngjié

    - Mọi thứ, từ giết người và tống tiền đến cướp có vũ trang.

  • - 人们 rénmen dōu móu 钱财 qiáncái

    - Mọi người đều mưu cầu tiền tài.

  • - 拆穿 chāichuān 帝国主义 dìguózhǔyì de 阴谋 yīnmóu

    - vạch trần âm mưu của chủ nghĩa đế quốc.

  • - lìng 谋生 móushēng

    - tìm đường sống khác.

  • - 谋事在人 móushìzàirén 成事在天 chéngshìzàitiān

    - Mưu sự tại nhân, thành sự tại thiên.

  • - 他们 tāmen 安心 ānxīn 计划 jìhuà 阴谋 yīnmóu

    - Họ âm thầm lên kế hoạch âm mưu.

  • - 自立 zìlì 谋生 móushēng

    - sống tự lập

  • - yīn 谋杀 móushā 米歇尔 mǐxiēěr · 史蒂文斯 shǐdìwénsī 被捕 bèibǔ le

    - Bạn đang bị bắt vì tội giết Michelle Stevens.

  • - zǒng 钻营 zuānyíng 谋私利 móusīlì

    - Anh ấy luôn tìm cách kiếm lợi riêng.

  • - 素未谋面 sùwèimóumiàn

    - chưa hề gặp mặt.

  • - 图谋不轨 túmóubùguǐ

    - mưu đồ làm loạn

  • - 合谋 hémóu 作案 zuòàn

    - cùng nhau gây án

  • - 一件 yījiàn 谋杀案 móushāàn de 资料 zīliào 分类 fēnlèi

    - Đó là cách bạn phá một vụ án giết người.

  • - 蓄谋 xùmòu 迫害 pòhài

    - có âm mưu bức hại

  • - 预谋 yùmóu 杀人 shārén

    - một vụ giết người có mưu tính trước.

  • - 如果 rúguǒ 不能 bùnéng 适应 shìyìng 这样 zhèyàng de 工作 gōngzuò 环境 huánjìng 应该 yīnggāi 另谋 lìngmóu 发展 fāzhǎn

    - Nếu không thích nghi được với môi trường làm việc như vậy thì bạn nên tìm con đường khác để phát triển.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 谋

Hình ảnh minh họa cho từ 谋

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 谋 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+9 nét)
    • Pinyin: Móu
    • Âm hán việt: Mưu
    • Nét bút:丶フ一丨丨一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVTMD (戈女廿一木)
    • Bảng mã:U+8C0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao