Đọc nhanh: 捣蛋鬼 (đảo đản quỷ). Ý nghĩa là: kẻ gây rối.
Ý nghĩa của 捣蛋鬼 khi là Danh từ
✪ kẻ gây rối
troublemaker
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 捣蛋鬼
- 调皮捣蛋
- bướng bỉnh gây sự; phá phách.
- 直捣 匪穴
- đánh thẳng vào sào huyệt địch
- 直捣 敌人 的 巢穴
- lật đổ sào huyệt của địch.
- 一举 捣毁 敌人 的 巢穴
- chỉ một trận là đập tan sào huyệt của kẻ địch.
- 天 啊 , 这下 完蛋 了 !
- Trời ơi, lần này tiêu rồi!
- 你 说 谁 是 胆小鬼 呀 ?
- Cậu nói ai hèn nhát cơ?
- 我 爱 吃 蛋糕
- Tôi thích ăn bánh ngọt.
- 鬼神莫测
- cực kỳ kỳ diệu.
- 莫要 捣坏 计划
- Đừng làm rối kế hoạch.
- 不 信 鬼神
- không tin quỷ thần
- 爷爷 用 杵 捣 谷物
- Ông nội dùng chày nghiền ngũ cốc.
- 母鸡 安静 地 抱窝 孵蛋
- Gà mái yên tĩnh ấp trứng.
- 这块 蛋糕 有 500 卡
- Miếng bánh này có 500 calo.
- 心怀鬼胎
- trong lòng mang ý nghĩ xấu xa
- 我 买 了 巴布 卡 蛋糕 和 脱 咖啡因 咖啡
- Tôi mang babka đến và làm món decaf.
- 暗中 捣鬼
- ngấm ngầm giở trò ma mãnh.
- 有心 捣鬼
- cố ý giở trò ma mãnh.
- 又 听 李承玖鬼 扯蛋
- Lại nghe Li Chengjiu nói nhảm nhí!
- 那个 孩子 不 调皮捣蛋 简直 就 受不了
- Đứa trẻ đó quá nghịch ngợm và phiền phức đến mức không thể chịu nổi.
- 我 正忙着 呢 , 你别 捣乱
- Tôi đang bận, đừng làm phiền nhé!
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 捣蛋鬼
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 捣蛋鬼 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm捣›
蛋›
鬼›