Đọc nhanh: 贝多罗树 (bối đa la thụ). Ý nghĩa là: Cây cọ Talipot (Corypha umbraculifera), có lá được dùng làm phương tiện viết.
Ý nghĩa của 贝多罗树 khi là Danh từ
✪ Cây cọ Talipot (Corypha umbraculifera), có lá được dùng làm phương tiện viết
Talipot palm (Corypha umbraculifera), whose leaves were used as writing media
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 贝多罗树
- 古希腊 人为 爱神 阿 弗罗 狄 特造 了 许多 神庙
- Người Hy Lạp cổ xây dựng nhiều đền thờ cho thần tình yêu Aphrodite.
- 多方 罗掘
- cố gắng xoay xở khắp nơi.
- 森林 里 有 很多 树木
- Trong rừng có rất nhiều cây cối.
- 森林 里 有 多种 树
- Trong rừng rậm có nhiều loại cây.
- 就 像 那 科罗拉多 大峡谷
- Giống như Grand Canyon.
- 在 这 条河 的 两岸 , 有 很多 大树
- Hai bên bờ sông, có rất nhiều cây cổ thụ.
- 树樾 底下 蚊虫 多
- Dưới bóng cây có nhiều muỗi.
- 沙滩 上 有 很多 贝壳
- Trên bãi cát có rất nhiều vỏ sò.
- 这棵树 有 一 搂 多 粗
- Cái cây này hơn một sải tay.
- 爸爸 种 了 很多 葡萄树
- Bố tớ đã trồng rất nhiều nho.
- 黄连山 上 有 许多 白屈菜 树
- Có rất nhiều cây hoàng liên trên núi Hoàng Liên Sơn
- 俄罗斯 幅员辽阔 , 气候 多样
- Nga có lãnh thổ rộng lớn, khí hậu đa dạng.
- 我们 家 附近 有 很多 栗子 树
- Gần nhà chúng tôi có nhiều cây hạt dẻ.
- 屋子 近旁 种 着 许多 梨树
- Bên cạnh nhà trồng rất nhiều lê.
- 今年 苹果树 坐 了 很多 果子
- Cây táo năm nay ra rất nhiều quả.
- 他 罗列 诸多 理由
- Anh ta đưa ra rất nhiều lí do.
- 多来点 暹罗 的 花生酱
- Có thêm nước sốt đậu phộng từ cung điện siam.
- 沿途 有 很多 树
- Dọc đường có nhiều cây.
- 我 收藏 了 很多 宝贝
- Tôi sưu tầm nhiều món đồ quý.
- 含贝 的 字 多 与 钱财 有关
- Những chữ chứa "贝" thường liên quan đến tiền tài.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 贝多罗树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 贝多罗树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm多›
树›
罗›
贝›