Đọc nhanh: 诸子十家 (chư tử thập gia). Ý nghĩa là: đề cập đến các trường phái tư tưởng cổ điển, ví dụ: Nho giáo 儒 [rú] đại diện bởi Khổng Tử 孔子 và Mạnh Tử 孟子 , Daoism 道 [dào] bởi Laozi 老子 và Zhuangzi 莊子 | 庄子 , Mohism 墨 [mò] bởi Mozi墨子 , Legalism 法 [fǎ] của Sunzi 孫子 | 孙子 và Han Feizi 韓非子 | 韩非子 , và nhiều người khác, các nhà hiền triết khác nhau và mười trường phái tư tưởng.
Ý nghĩa của 诸子十家 khi là Danh từ
✪ đề cập đến các trường phái tư tưởng cổ điển, ví dụ: Nho giáo 儒 [rú] đại diện bởi Khổng Tử 孔子 và Mạnh Tử 孟子 , Daoism 道 [dào] bởi Laozi 老子 và Zhuangzi 莊子 | 庄子 , Mohism 墨 [mò] bởi Mozi墨子 , Legalism 法 [fǎ] của Sunzi 孫子 | 孙子 và Han Feizi 韓非子 | 韩非子 , và nhiều người khác
refers to the classical schools of thought, e.g. Confucianism 儒 [rú] represented by Confucius 孔子 [Kǒng zǐ] and Mencius 孟子 [Mèng zǐ], Daoism 道 [dào] by Laozi 老子 [Lǎo zǐ] and Zhuangzi 莊子|庄子 [Zhuāng zǐ], Mohism 墨 [mò] by Mozi 墨子 [Mò zǐ], Legalism 法 [fǎ] by Sunzi 孫子|孙子 [Sun1 zǐ] and Han Feizi 韓非子|韩非子 [Hán Fēi zǐ], and numerous others
✪ các nhà hiền triết khác nhau và mười trường phái tư tưởng
various sages and ten schools of thought
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诸子十家
- 妹妹 调皮 的 样子 十分 可爱
- Dáng vẻ nghịch ngợm của em tôi rất dễ thương.
- 这 间 屋子 是 五米 的 三米 , 合 十五 平方米
- căn phòng này ngang 5 mét rộng 3 mét, tức là 15 mét vuông.
- 越过 斯坦 · 李家 马路 牙子
- Chúng tôi đã ở lề đường Stan Lee
- 村子 里 家家 喂猪 养鸡
- trong thôn, mọi nhà đều nuôi lợn nuôi gà.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 人家 说 诸葛亮 能掐会算 , 真 乃 神人
- Người ta nói Gia Cát Lượng biết bấm quẻ, thực sự là thần tiên mà.
- 帝国主义 任意 摆布 弱小 国家 命运 的 日子 已经 一去不复返了
- thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.
- 那子 猪 十分 可爱
- Heo con đó rất đáng yêu.
- 晟 家 孩子 聪明 可爱
- Con của nhà họ Thịnh thông minh và đáng yêu.
- 她 对 大娘 表现 出 十分 贴己 的 样子
- cô ấy biểu hiện thái độ rất thân mật với bác gái.
- 今天 是 安排 家长 观摩课 的 日子
- Hôm nay là ngày bố trí các lớp học quan sát của phụ huynh.
- 这个 村子 里 家家户户 都 没有 自来水
- Trong ngôi làng này, mỗi gia đình đều không có nước máy.
- 这个 村子 有 百十户 人家
- thôn này có một trăm mười hộ.
- 她 带 着 孩子 被 人家 赶 出 家门 流落 街头
- Cô ấy thân mang con , lại bị người ta đuổi khỏi nhà , lưu lạc đầu đường xó chợ.
- 居家 过日子
- sống qua ngày ở nhà.
- 这 杠子 十分 沉重
- Cái gậy này rất nặng.
- 他 用 哨子 召集 大家
- Anh ấy dùng còi để tập hợp mọi người.
- 她 待 他 那种 屈尊 纡 贵 的 样子 他 十分 愤恨
- Anh ta rất tức giận với cách cô ấy đối xử với anh ta như một người hèn mọn và kẻ quý tộc.
- 那个 杯子 十八块 钱
- Chiếc cốc kia giá 18 tệ.
- 我 也 不 瞒 大家 , 我离 过 一次 婚 , 有个 十岁 大 的 儿子
- Cũng không giấu gì mọi người, tôi đã từng ly hôn và có con trai lớn mười tuổi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 诸子十家
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 诸子十家 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm十›
子›
家›
诸›